Đọc nhanh: 数说 (số thuyết). Ý nghĩa là: kể, trách móc; trách mắng, eo sèo.
数说 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. kể
列举叙述
✪ 2. trách móc; trách mắng
责备
✪ 3. eo sèo
列举过失而指责, 泛指责备
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 数说
- 说话 要 算数 , 不能 翻悔
- đã nói là phải làm, không thể nuốt lời.
- 你 说话 作 数 不作数
- anh nói có giữ lời không?
- 说起 童年 趣事 那 就 像 沙滩 上 的 贝壳 多 的 数 不 过来
- nói về niềm vui thời thơ ấu giống như đếm những vỏ sò trên bãi biển, nhiều không đếm nổi.
- 数据 本身 并 不能 说明 一切
- Số liệu không thể chứng tỏ được tất cả.
- 不 严格 地说 , 一种 数学 或 逻辑 运算符
- Nói một cách không chính xác, đây là một toán tử toán học hoặc logic.
- 这些 统计数字 说明 不了 什么 问题
- Những số liệu thống kê này không nói lên điều gì.
- 他 就是 这样 一个 人 喜怒无常 朝令夕改 说话 不算数
- Anh ấy là một người như vậy, tính tình thất thường, thay đổi từng ngày, nói lời không giữ lấy lời
- 这个 说 他 是 数学家
- Bây giờ người này nói rằng anh ta là một nhà toán học
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
数›
说›