Đọc nhanh: 埋天怨地 (mai thiên oán địa). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) tove and rant, (văn học) trách trời và trách đất.
埋天怨地 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) tove and rant
fig. to rave and rant
✪ 2. (văn học) trách trời và trách đất
lit. to blame the heavens and reproach the earth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 埋天怨地
- 不 怨天 不 尤人
- Đừng oán trách trời và đừng đổ lỗi cho người khác.
- 他 埋怨 天气 太热
- Anh ấy than phiền trời quá nóng.
- 一起 风沙 , 天地 都 变得 灰蒙蒙 的
- gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 两个 人 天南地北 地 胡扯 了 一通
- Hai người bọn họ nói chuyện phiếm ở khắp mọi nơi.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 九天九地 ( 一个 在 天上 , 一个 在 地下 , 形容 差别 极大 )
- trên trời dưới đất; chênh lệch rất lớn.
- 交通 在 白天 的 那个 时段 有些 异常 地 顺畅
- Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
埋›
天›
怨›