内疚 nèijiù
volume volume

Từ hán việt: 【nội cứu】

Đọc nhanh: 内疚 (nội cứu). Ý nghĩa là: áy náy. Ví dụ : - 她对这件事感到内疚。 Cô ấy cảm thấy áy náy về việc này.. - 我因为迟到而感到内疚。 Tôi cảm thấy áy náy vì đến muộn.. - 她内疚没有帮助朋友。 Cô ấy áy náy vì không giúp bạn.

Ý Nghĩa của "内疚" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

内疚 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. áy náy

内心感觉惭愧不安

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì 这件 zhèjiàn shì 感到 gǎndào 内疚 nèijiù

    - Cô ấy cảm thấy áy náy về việc này.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 迟到 chídào ér 感到 gǎndào 内疚 nèijiù

    - Tôi cảm thấy áy náy vì đến muộn.

  • volume volume

    - 内疚 nèijiù 没有 méiyǒu 帮助 bāngzhù 朋友 péngyou

    - Cô ấy áy náy vì không giúp bạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 内疚

✪ 1. Động từ (感到/ 觉得/ 充满) + 内疚

hành động liên quan đến 内疚

Ví dụ:
  • volume

    - 感到 gǎndào 内疚 nèijiù 不安 bùān

    - Anh ấy cảm thấy áy náy bất an.

  • volume

    - 充满 chōngmǎn 内疚 nèijiù 自责 zìzé

    - Cô ấy đầy áy náy và tự trách.

✪ 2. A + 对/ 使 + B + 感到 + 内疚

A áy náy với B/ A làm B áy náy

Ví dụ:
  • volume

    - 这次 zhècì 失败 shībài 使 shǐ 感到 gǎndào 内疚 nèijiù

    - Thất bại này khiến cô ấy cảm thấy áy náy.

  • volume

    - duì 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù 感到 gǎndào 内疚 nèijiù

    - Tôi cảm thấy áy náy về lỗi lầm của mình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内疚

  • volume volume

    - bèi 内疚 nèijiù 折磨 zhémó 睡不着 shuìbùzháo

    - Anh ấy bị áy náy dày vò đến không ngủ nổi.

  • volume volume

    - 内疚 nèijiù 没有 méiyǒu 帮助 bāngzhù 朋友 péngyou

    - Cô ấy áy náy vì không giúp bạn.

  • volume volume

    - 内疚 nèijiù 于心 yúxīn

    - trong lòng đau đớn; cắn rứt trong lòng; day dứt lương tâm.

  • volume volume

    - 感到 gǎndào 内疚 nèijiù 不安 bùān

    - Anh ấy cảm thấy áy náy bất an.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 失败 shībài 使 shǐ 感到 gǎndào 内疚 nèijiù

    - Thất bại này khiến cô ấy cảm thấy áy náy.

  • volume volume

    - duì 自己 zìjǐ de 过错 guòcuò 感到 gǎndào 内疚 nèijiù

    - Anh ấy cảm thấy tội lỗi về sai lầm của mình.

  • volume volume

    - duì 这件 zhèjiàn shì 感到 gǎndào 内疚 nèijiù

    - Cô ấy cảm thấy áy náy về việc này.

  • volume volume

    - duì 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù 感到 gǎndào 内疚 nèijiù

    - Tôi cảm thấy áy náy về lỗi lầm của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+2 nét), quynh 冂 (+2 nét)
    • Pinyin: Nèi
    • Âm hán việt: Nạp , Nội
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XOB (重人月)
    • Bảng mã:U+5185
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Cứu
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KNO (大弓人)
    • Bảng mã:U+759A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình