Đọc nhanh: 坐果 (toạ quả). Ý nghĩa là: quả chắc; quả mẩy. Ví dụ : - 果园的苹果树都已坐果。 những cây táo trong vườn đều ra những quả chắc nịch.
坐果 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quả chắc; quả mẩy
(果树) 长出果实
- 果园 的 苹果树 都 已 坐果
- những cây táo trong vườn đều ra những quả chắc nịch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐果
- 不要 坐在 那荐 上
- Đừng ngồi trên thảm cỏ đó.
- 果园 的 苹果树 都 已 坐果
- những cây táo trong vườn đều ra những quả chắc nịch.
- 这棵 柚子 树年 年 都 坐果
- Cây bưởi này năm nào cũng sai quả.
- 今年 苹果树 坐 了 很多 果子
- Cây táo năm nay ra rất nhiều quả.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 不要 随地 丢 果皮
- không nên vứt vỏ trái cây bừa bãi.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
- 上班 旷工 后果严重
- Đi làm trốn việc hậu quả nghiêm trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坐›
果›