Đọc nhanh: 坐馆 (toạ quán). Ý nghĩa là: trợ lý; trợ tá; trợ giảng.
坐馆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trợ lý; trợ tá; trợ giảng
旧时指担任塾师或幕僚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐馆
- 久坐 损害 脊椎 健康
- Ngồi lâu gây hại cho sức khỏe cột sống.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 馆藏 中外 书刊 七十 万册
- trong thư viện có sưu tập hơn 700.000 quyển sách và tạp chí trong và ngoài nước.
- 博物馆 建造 于 1976 年 , 坐落 在 首都 基辅 的 郊外
- Bảo tàng được xây dựng vào năm 1976 và nằm ở ngoại ô thủ đô Kiev.
- 两人 坐 得 十分 靠近
- Hai người ngồi dựa sát vào nhau.
- 餐馆 里 没有 地方 坐 了
- Nhà hàng không còn chỗ ngồi rồi.
- 于是 她 走开 了 , 我 把门 打开 , 走进 了 起 坐间
- Vậy là cô ấy bỏ đi, tôi mở cửa bước vào phòng khách ngồi.
- 人们 一 提到 维也纳 就 会 联想 到 华尔兹 圆舞曲 和 咖啡馆
- Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坐›
馆›