Đọc nhanh: 成败 (thành bại). Ý nghĩa là: thành bại. Ví dụ : - 成败利钝(利钝:顺利或不顺利)。 thành bại được thua
✪ 1. thành bại
成功或失败 (指事业或工作的结果)
- 成败利钝 ( 利钝 : 顺利 或 不 顺利 )
- thành bại được thua
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成败
- 成事不足 , 败事有余
- thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.
- 我 以为 成功 , 没想到 失败 了
- Tôi tưởng thành công, không ngờ lại thất bại.
- 成败利钝
- thành hoặc bại, thắng lợi hoặc khó khăn.
- 实力 决定 成败
- Sức mạnh quyết định thành bại.
- 失败 是 成功 之母
- Thất bại là mẹ thành công
- 个人 素质 决定 成败
- Phẩm chất cá nhân quyết định sự thành bại.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 他们 以为 能 在 选举 中 轻易 取胜 但 事情 往往 会 功败垂成
- Họ cho rằng có thể dễ dàng chiến thắng trong cuộc bầu cử, nhưng thực tế thường là thất bại trước khi thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
败›