Đọc nhanh: 成败在此一举 (thành bại tại thử nhất cử). Ý nghĩa là: đây là thời điểm để tỏa sáng, thắng hay thua, tất cả đều kết thúc ở đây.
成败在此一举 khi là Câu thường (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đây là thời điểm để tỏa sáng
this is the moment to shine
✪ 2. thắng hay thua, tất cả đều kết thúc ở đây
win or lose, it all ends here
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成败在此一举
- 成败 在此一举
- thành công hay thất bại đều ở lần này.
- 何必 多此一举
- cần gì phải vẽ vời thêm chuyện
- 十年寒窗 无人 问 , 一举成名 天下 知 这本 小说 使 他 一举成名
- Mười năm nỗ lực không ai biết, nhất cử thành danh cả nước hay.(Mười năm đèn sách bên của sổ không ai hỏi đến,Một khi thành danh thì cả thiên hạ biết) Cuốn tiểu thuyết này đã khiến anh ta nhất cử thành danh
- 他 深知 , 此时 的 处长 一定 在 圈阅 文件
- Ông biết rõ rằng lúc đó giám đốc chắc đang đọc tài liệu.
- 他们 在 欧盟 中 形成 了 一个 国家
- Họ tạo thành một quốc gia trong Liên minh châu Âu.
- 他们 以为 能 在 选举 中 轻易 取胜 但 事情 往往 会 功败垂成
- Họ cho rằng có thể dễ dàng chiến thắng trong cuộc bầu cử, nhưng thực tế thường là thất bại trước khi thành công.
- 吊车 一种 通常 配有 联接 在 传送带 上 的 吊桶 或 戽 斗 , 用来 举起 材料
- Xe cần cẩu là một loại xe thường được trang bị thùng hoặc cái xô treo được kết nối với băng chuyền, được sử dụng để nâng lên các vật liệu.
- 这 两个 反对党 达成 了 一项 关于 在 选举 中 进行 合作 的 协议
- Hai đảng đối lập này đã đạt được một thỏa thuận về việc hợp tác trong cuộc bầu cử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
举›
在›
成›
此›
败›