- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
- Các bộ:
Thủy (氵)
- Pinyin:
Shāng
, Tāng
, Tàng
, Yáng
- Âm hán việt:
Sương
Thang
Thãng
- Nét bút:丶丶一フノノ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡?
- Thương hiệt:ENSH (水弓尸竹)
- Bảng mã:U+6C64
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 汤
Ý nghĩa của từ 汤 theo âm hán việt
汤 là gì? 汤 (Sương, Thang, Thãng). Bộ Thuỷ 水 (+3 nét). Tổng 6 nét but (丶丶一フノノ). Ý nghĩa là: 1. nước nóng, 2. vua Thang. Từ ghép với 汤 : 赴湯蹈火 Dấn mình vào nơi nước sôi lửa bỏng, 排骨湯 Canh sườn, 喝湯 Húp canh, 米湯 Nước cơm Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. nước nóng
- 2. vua Thang
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Nước nóng
- 赴湯蹈火 Dấn mình vào nơi nước sôi lửa bỏng
- 見不善如探湯 Thấy điều bất thiện thì như thò tay vào nước nóng (Minh tâm bảo giám)
* ② Canh
- 排骨湯 Canh sườn
- 喝湯 Húp canh
* ④ Thuốc chén, thuốc thang
- 其療疾,合湯不過數種 Ông trị bệnh, thuốc thang hốt không quá mấy vị (Tam quốc chí
Từ ghép với 汤