Đọc nhanh: 刀枪不入 (đao thương bất nhập). Ý nghĩa là: lì lợm; cứng đầu cứng cổ; nói ngọt nói nhạt đều không nghe; dao chẻ súng bắn cũng không vô đầu được.
刀枪不入 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lì lợm; cứng đầu cứng cổ; nói ngọt nói nhạt đều không nghe; dao chẻ súng bắn cũng không vô đầu được
原义是刀杀不进枪刺不死比喻一个人的思想僵化,批评、鼓励都不起作用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刀枪不入
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 不得 虎子
- không vào hang hổ, sao bất được hổ con.
- 不许动 否则 就 开枪 了
- Đứng yên! Nếu không tôi sẽ bắn!
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 不 介入 他们 两人 之间 的 争端
- không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.
- 不可 厕入 其内
- Không được tham gia vào trong đó.
- 他 兴奋 得到 了 不能 入睡 的 地步
- Nó vui đến mức không thể nào ngủ được.
- 刀枪入库 , 马放南山 ( 形容 战争 结束 , 天下太平 )
- kết thúc chiến tranh, thiên hạ thái bình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
入›
⺈›
刀›
枪›