Đọc nhanh: 择善固执 (trạch thiện cố chấp). Ý nghĩa là: để chọn những gì tốt và giữ chặt nó (thành ngữ).
择善固执 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để chọn những gì tốt và giữ chặt nó (thành ngữ)
to choose what is good and hold fast to it (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 择善固执
- 选择性 执法 的 诉讼 案件 被 驳回
- Vụ kiện dựa trên thực thi có chọn lọc bị từ chối.
- 他 争会 如此 固执 啊 ?
- Anh ấy sao có thể cứng đầu như vậy chứ?
- 固执 的 人 不 容易 改变
- Người cứng đầu rất khó thay đổi ý kiến.
- 他 的 短处 是 太过 固执
- Khuyết điểm của anh ấy là quá cố chấp.
- 她 固执 地 选择 留在 那里
- Cô ấy cố chấp quyết định ở lại đó.
- 他 固执 地 认为 自己 是 对 的
- Anh ta cố chấp cho rằng mình đúng.
- 他 固执 地 认为 自己 是 正确 的
- Anh ấy cố chấp cho rằng mình đúng.
- 选择 适合 的 养肤品 可以 有效 改善 肌肤 状况
- Chọn sản phẩm dưỡng da phù hợp có thể cải thiện hiệu quả tình trạng da.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
善›
固›
执›
择›