volume volume

Từ hán việt: 【cố】

Đọc nhanh: (cố). Ý nghĩa là: nguyên nhân; nguyên do; nguyên cớ, sự cố; rủi ro; tai nạn, bạn bè; tình bạn bè. Ví dụ : - 这件事的缘故我不清楚。 Nguyên nhân của việc này tôi không rõ.. - 他因故未能来参加聚会。 Anh ấy vì lý do không thể tham gia tiệc.. - 发生了严重的交通事故。 Đã xảy ra một vụ tai nạn giao thông nghiêm trọng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. nguyên nhân; nguyên do; nguyên cớ

原因

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì de 缘故 yuángù 清楚 qīngchu

    - Nguyên nhân của việc này tôi không rõ.

  • volume volume

    - 因故 yīngù 未能 wèinéng lái 参加 cānjiā 聚会 jùhuì

    - Anh ấy vì lý do không thể tham gia tiệc.

✪ 2. sự cố; rủi ro; tai nạn

事情;特指意外的或不幸的事情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 发生 fāshēng le 严重 yánzhòng de 交通事故 jiāotōngshìgù

    - Đã xảy ra một vụ tai nạn giao thông nghiêm trọng.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 事故 shìgù 没有 méiyǒu rén 受伤 shòushāng

    - Không ai bị thương trong vụ tai nạn lần này.

✪ 3. bạn bè; tình bạn bè

朋友;友情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这儿 zhèér 没有 méiyǒu de 亲故 qīngù

    - Ở đây không có người thân của tôi.

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn 沾亲带故 zhānqīndàigù

    - Anh ta và sếp có quan hệ thân thiết.

✪ 4. đồ cũ; chuyện cũ

旧的;过去的事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 学习 xuéxí 历史 lìshǐ 温故知新 wēngùzhīxīn

    - Học lịch sử, ôn cũ biết mới.

  • volume volume

    - yào 吐故纳新 tǔgùnàxīn 不断进步 bùduànjìnbù

    - Phải bỏ cũ thay mới, không ngừng tiến bộ.

✪ 5. họ Cố

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng

    - Tôi họ Cố.

  • volume volume

    - de 朋友 péngyou xìng

    - Bạn của tôi họ Cố.

khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cho nên; do đó; vì thế

所以;因此

Ví dụ:
  • volume volume

    - yīn 大雨 dàyǔ 故未 gùwèi 如期 rúqī 起程 qǐchéng

    - Vì mưa to, cho nên không thể lên đường đúng hạn.

  • volume volume

    - 因有 yīnyǒu 信心 xìnxīn 畏难 wèinán

    - Vì tin tưởng, cho nên không ngại khó khăn.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cố ý; cố tình

故意;有意

Ví dụ:
  • volume volume

    - 明知故问 míngzhīgùwèn ràng hěn 尴尬 gāngà

    - Bạn biết rõ mà vẫn hỏi, làm tôi rất ngại.

  • volume volume

    - 明知故犯 míngzhīgùfàn 故意 gùyì 惹麻烦 rěmáfan

    - Anh ta biết rõ mà vẫn phạm lỗi, cố ý gây rắc rối.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vốn; cũ; trước đó

原来的;过去的

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 故乡 gùxiāng hěn měi

    - Quê hương của tôi rất đẹp.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 想回 xiǎnghuí 故乡 gùxiāng 过年 guònián

    - Anh ấy luôn muốn về quê ăn Tết.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chết; mất; đã chết

(人) 死亡

Ví dụ:
  • volume volume

    - yīn 病故 bìnggù ér 去世 qùshì le

    - Anh ấy đã mất do bệnh.

  • volume volume

    - de 祖母 zǔmǔ 病故 bìnggù le

    - Bà của cô ấy đã qua đời.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 举行 jǔxíng 故事 gùshì ( 按照 ànzhào 老规矩 lǎoguījǔ 敷衍塞责 fūyǎnsèzé )

    - làm theo lệ cũ

  • volume volume

    - 专利法 zhuānlìfǎ gēn 是否 shìfǒu 故意 gùyì 无关 wúguān

    - Ý định không liên quan đến luật bằng sáng chế.

  • volume volume

    - 不要 búyào 为点 wèidiǎn 细故 xìgù ér 争吵 zhēngchǎo

    - Đừng cãi nhau vì chút chuyện vặt vãnh.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 无故 wúgù 缺勤 quēqín

    - Không thể vắng mặt không lý do

  • volume volume

    - 不得了 bùdéle la chū le 事故 shìgù la

    - hỏng bét, nhưng xảy ra chuyện rồi!

  • volume volume

    - 不要 búyào 错怪 cuòguài 不是故意 búshìgùyì de

    - Đừng trách nhầm tôi, tôi không cố ý.

  • volume volume

    - 中秋节 zhōngqiūjié jiǎng héng é de 故事 gùshì

    - Trung thu kể chuyện Hằng Nga.

  • volume volume

    - 龟兔 guītù 赛跑 sàipǎo shì 一个 yígè 大家 dàjiā 耳熟能详 ěrshúnéngxiáng 非常 fēicháng 励志 lìzhì de 寓言故事 yùyángùshì

    - Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Gù
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JROK (十口人大)
    • Bảng mã:U+6545
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa