Đọc nhanh: 故 (cố). Ý nghĩa là: nguyên nhân; nguyên do; nguyên cớ, sự cố; rủi ro; tai nạn, bạn bè; tình bạn bè. Ví dụ : - 这件事的缘故我不清楚。 Nguyên nhân của việc này tôi không rõ.. - 他因故未能来参加聚会。 Anh ấy vì lý do không thể tham gia tiệc.. - 发生了严重的交通事故。 Đã xảy ra một vụ tai nạn giao thông nghiêm trọng.
故 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. nguyên nhân; nguyên do; nguyên cớ
原因
- 这件 事 的 缘故 我 不 清楚
- Nguyên nhân của việc này tôi không rõ.
- 他 因故 未能 来 参加 聚会
- Anh ấy vì lý do không thể tham gia tiệc.
✪ 2. sự cố; rủi ro; tai nạn
事情;特指意外的或不幸的事情
- 发生 了 严重 的 交通事故
- Đã xảy ra một vụ tai nạn giao thông nghiêm trọng.
- 这次 事故 没有 人 受伤
- Không ai bị thương trong vụ tai nạn lần này.
✪ 3. bạn bè; tình bạn bè
朋友;友情
- 这儿 没有 我 的 亲故
- Ở đây không có người thân của tôi.
- 他 和 老板 沾亲带故
- Anh ta và sếp có quan hệ thân thiết.
✪ 4. đồ cũ; chuyện cũ
旧的;过去的事物
- 学习 历史 , 温故知新
- Học lịch sử, ôn cũ biết mới.
- 要 吐故纳新 , 不断进步
- Phải bỏ cũ thay mới, không ngừng tiến bộ.
✪ 5. họ Cố
姓
- 我姓 故
- Tôi họ Cố.
- 我 的 朋友 姓 故
- Bạn của tôi họ Cố.
故 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cho nên; do đó; vì thế
所以;因此
- 因 大雨 , 故未 如期 起程
- Vì mưa to, cho nên không thể lên đường đúng hạn.
- 因有 信心 , 故 不 畏难
- Vì tin tưởng, cho nên không ngại khó khăn.
故 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cố ý; cố tình
故意;有意
- 你 明知故问 , 让 我 很 尴尬
- Bạn biết rõ mà vẫn hỏi, làm tôi rất ngại.
- 他 明知故犯 , 故意 惹麻烦
- Anh ta biết rõ mà vẫn phạm lỗi, cố ý gây rắc rối.
故 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vốn; cũ; trước đó
原来的;过去的
- 我 的 故乡 很 美
- Quê hương của tôi rất đẹp.
- 他 一直 想回 故乡 过年
- Anh ấy luôn muốn về quê ăn Tết.
故 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chết; mất; đã chết
(人) 死亡
- 他 因 病故 而 去世 了
- Anh ấy đã mất do bệnh.
- 她 的 祖母 病故 了
- Bà của cô ấy đã qua đời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 故
- 举行 故事 ( 按照 老规矩 敷衍塞责 )
- làm theo lệ cũ
- 专利法 跟 是否 故意 无关
- Ý định không liên quan đến luật bằng sáng chế.
- 不要 为点 细故 而 争吵
- Đừng cãi nhau vì chút chuyện vặt vãnh.
- 不能 无故 缺勤
- Không thể vắng mặt không lý do
- 不得了 啦 , 出 了 事故 啦
- hỏng bét, nhưng xảy ra chuyện rồi!
- 不要 错怪 我 , 我 不是故意 的
- Đừng trách nhầm tôi, tôi không cố ý.
- 中秋节 讲 姮 娥 的 故事
- Trung thu kể chuyện Hằng Nga.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
故›