Đọc nhanh: 无可无不可 (vô khả vô bất khả). Ý nghĩa là: sao cũng được; thế nào cũng được; quan tám cũng ừ, quan tư cũng gật; ba phải (ý nói không có sự lựa chọn nhất định).
无可无不可 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sao cũng được; thế nào cũng được; quan tám cũng ừ, quan tư cũng gật; ba phải (ý nói không có sự lựa chọn nhất định)
怎么样都行,表示没有一定的选择
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无可无不可
- 无 乃 不可 乎
- phải chăng không thể được?
- 坐车 固可 , 坐船 亦无不可
- đi xe dĩ nhiên là được, đi thuyền cũng không phải là không được.
- 他 无论如何 都 死不悔改 太 可恨
- Anh ta dù thế nào cũng không hối cải, thật đáng ghét.
- 人 而 无恒 , 不 可以 作 巫医
- Người không có ý chí bền bỉ, không thể làm bác sĩ
- 水灾 过 後 无家可归 的 人 不计其数
- Sau trận lụt, có vô số người không có nhà để về.
- 归根结底 , 人民 的 力量 是 无敌 的 , 人民 的 意志 是 不可 违抗 的
- suy cho cùng, sức mạnh của nhân dân là vô địch, ý chí của nhân dân là không thể chống lại được.
- 这件 铠甲 可能 让 你 战无不胜
- Bộ đồ đó có thể khiến bạn trở nên bất khả chiến bại.
- 这 可能 会 让 我们 觉得 这个 项目 不是 完美无缺 的
- Điều này sẽ khiến một số người tin rằng hoạt động này không hoàn hảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
可›
无›