困境 kùnjìng
volume volume

Từ hán việt: 【khốn cảnh】

Đọc nhanh: 困境 (khốn cảnh). Ý nghĩa là: nghịch cảnh; cảnh khốn cùng; cảnh khốn khó; hoàn cảnh khó khăn. Ví dụ : - 这个项目遇到困境了。 Dự án này rơi vào tình trạng khó khăn.. - 他朋友帮助他走出困境。 Người bạn đã giúp anh ta vượt qua hoàn cảnh khó khăn.. - 社会需要关注贫困困境。 Xã hội cần quan tâm khó khăn của người nghèo.

Ý Nghĩa của "困境" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

困境 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nghịch cảnh; cảnh khốn cùng; cảnh khốn khó; hoàn cảnh khó khăn

困难的处境

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 遇到 yùdào 困境 kùnjìng le

    - Dự án này rơi vào tình trạng khó khăn.

  • volume volume

    - 朋友 péngyou 帮助 bāngzhù 走出 zǒuchū 困境 kùnjìng

    - Người bạn đã giúp anh ta vượt qua hoàn cảnh khó khăn.

  • volume volume

    - 社会 shèhuì 需要 xūyào 关注 guānzhù 贫困 pínkùn 困境 kùnjìng

    - Xã hội cần quan tâm khó khăn của người nghèo.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī zài 困境 kùnjìng zhōng 寻求 xúnqiú 合作 hézuò

    - Công ty đang tìm đối tác để vượt qua khó khăn.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng men zài 困境 kùnjìng zhōng 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Học sinh nỗ lực học trong nghịch cảnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 困境

✪ 1. Chủ ngữ + 陷入/面临/摆脱 + 困境

Ví dụ:
  • volume

    - 公司 gōngsī 陷入困境 xiànrùkùnjìng

    - Công ty rơi vào tình cảnh khó khăn.

  • volume

    - 我们 wǒmen 面临 miànlín 困境 kùnjìng

    - Chúng tôi đang đối mặt với khó khăn.

✪ 2. Chủ ngữ + 在困境中 + Động từ

Làm gì trong hoàn cảnh khó khăn

Ví dụ:
  • volume

    - zài 困境 kùnjìng zhōng 努力 nǔlì

    - Anh ấy cố gắng trong tình cảnh khó khăn.

  • volume

    - zài 困境 kùnjìng zhōng 寻求 xúnqiú 帮助 bāngzhù

    - Cô ấy tìm kiếm sự giúp đỡ trong khó khăn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 困境

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 陷入困境 xiànrùkùnjìng

    - Công ty rơi vào tình cảnh khó khăn.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 摆脱 bǎituō le 困境 kùnjìng

    - Cô ấy cuối cùng đã thoát khỏi tình cảnh khó khăn.

  • volume volume

    - zài 困境 kùnjìng zhōng 努力 nǔlì

    - Anh ấy cố gắng trong tình cảnh khó khăn.

  • volume volume

    - 四个 sìgè 处境 chǔjìng dōu hěn 困难 kùnnán

    - Bốn hoàn cảnh đều rất khó khăn.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī zài 困境 kùnjìng zhōng 寻求 xúnqiú 合作 hézuò

    - Công ty đang tìm đối tác để vượt qua khó khăn.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 渔利 yúlì 社会 shèhuì de 困境 kùnjìng

    - Anh ấy thích mưu cầu lợi ích từ khó khăn xã hội.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 陷入 xiànrù le 严重 yánzhòng de 困境 kùnjìng

    - Công ty rơi vào tình trạng khó khăn nghiêm trọng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 无力 wúlì 摆脱困境 bǎituōkùnjìng

    - Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+4 nét)
    • Pinyin: Kùn
    • Âm hán việt: Khốn
    • Nét bút:丨フ一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+56F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+11 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cảnh
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GYTU (土卜廿山)
    • Bảng mã:U+5883
    • Tần suất sử dụng:Rất cao