Đọc nhanh: 犯困 (phạm khốn). Ý nghĩa là: mệt chỉ muốn ngủ; mệt rã rời. Ví dụ : - 今晚讲哈利·波特都能让他犯困 Ngay cả Harry Potter cũng không thể khiến anh ta tỉnh táo trong đêm nay.
犯困 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mệt chỉ muốn ngủ; mệt rã rời
困倦想睡
- 今晚 讲 哈利 · 波特 都 能 让 他 犯困
- Ngay cả Harry Potter cũng không thể khiến anh ta tỉnh táo trong đêm nay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犯困
- 今晚 讲 哈利 · 波特 都 能 让 他 犯困
- Ngay cả Harry Potter cũng không thể khiến anh ta tỉnh táo trong đêm nay.
- 鲁迅 先生 经常 接济 那些 穷困 的 青年
- ngài Lỗ Tấn thường trợ giúp cho những thanh niên khốn cùng như vầy.
- 上下交困
- trên dưới, khó khăn dồn dập đổ xuống.
- 不能 庇护 犯罪 的 人
- không thể bao che cho người phạm tội
- 不要 侵犯 他人 权益
- Đừng xâm phạm quyền lợi của người khác.
- 不能 触犯 人民 的 利益
- không thể xâm phạm vào lợi ích của nhân dân.
- 不要 因为 困难 而 却步
- không phải vì khó khăn mà chùn bước.
- 不管 在 什么 场合 , 他 从没 犯过 憷
- cho dù trong bất cứ trường hợp nào, anh ấy cũng không lo sợ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
困›
犯›