Đọc nhanh: 协会 (hiệp hội). Ý nghĩa là: hội; hiệp hội; hội liên hiệp; liên đoàn. Ví dụ : - 他被作家协会开除了。 Anh ta đã bị trục xuất khỏi hội nhà văn.. - 他们是贸易协会的会员。 Họ là thành viên của hiệp hội thương mại.. - 他是音乐协会的会员。 Anh ấy là thành viên của hội âm nhạc.
协会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hội; hiệp hội; hội liên hiệp; liên đoàn
为促进某种共同事业的发展而组成的群众团体
- 他 被 作家协会 开除 了
- Anh ta đã bị trục xuất khỏi hội nhà văn.
- 他们 是 贸易 协会 的 会员
- Họ là thành viên của hiệp hội thương mại.
- 他 是 音乐 协会 的 会员
- Anh ấy là thành viên của hội âm nhạc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 协会
- 贫下中农 协会
- hội liên hiệp bần trung nông lớp dưới.
- 她 不会 轻易 妥协
- Cô ấy sẽ không dễ dàng thỏa hiệp.
- 我们 不会 向 政府 妥协
- Chúng ta sẽ không thỏa hiệp với chính phủ.
- 中国人民政治协商会议
- Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc.
- 历史 遗产 展览会 的 创立者 协会
- Gửi tới hội đồng của người sáng lập để trưng bày di sản của họ.
- 中西部 律师协会
- Hiệp hội Luật sư Trung Tây.
- 他们 是 贸易 协会 的 会员
- Họ là thành viên của hiệp hội thương mại.
- 会议 上 协商 了 计划
- Đã bàn bạc về kế hoạch trong cuộc họp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
协›