Đọc nhanh: 人民团体 (nhân dân đoàn thể). Ý nghĩa là: đoàn thể nhân dân.
人民团体 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đoàn thể nhân dân
民间的群众性组织,如红十字会、中华医学会、中国人民外交学会等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人民团体
- 人民团体
- đoàn thể nhân dân
- 各族人民 团结友爱 互助
- Nhân dân các dân tộc đoàn kết, thân ái, hỗ trợ lẫn nhau.
- 驱邪 仪式 古罗马 每 五年 普查 人口 后 对 全体 国民 进行 的 净化 仪式
- Lễ trừ tà là một nghi lễ làm sạch được tiến hành sau mỗi năm một lần ở La Mã cổ đại sau khi điều tra dân số của toàn bộ người dân.
- 全国 人民 团结 紧
- Nhân dân cả nước đoàn kết chặt chẽ.
- 全国 人民 团结起来
- Nhân dân cả nước đoàn kết lại.
- 原始人 , 未开化 的 人 被 其他 民族 或 群体 视为 拥有 原始 文化 的 人
- Người nguyên thủy, người chưa phát triển được xem là những người có văn hóa nguyên thủy bởi các dân tộc hoặc nhóm khác.
- 全世界 人民 团结起来
- Nhân dân trên toàn thế giới đoàn kết lại.
- 军民团结 如一人 , 试看 天下 谁 能 敌
- quân dân đoàn kết một lòng, xem trên đời này có ai địch nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
体›
团›
民›