Đọc nhanh: 集团 (tập đoàn). Ý nghĩa là: tập đoàn; nhóm (chung mục tiêu), tập đoàn (kinh tế). Ví dụ : - 商业集团竞争激烈。 Tập đoàn thương mại cạnh tranh gay gắt.. - 工业集团规模很大。 Tập đoàn công nghiệp có quy mô rất lớn.. - 金融集团实力雄厚。 Tập đoàn tài chính có thực lực hùng hậu.
集团 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tập đoàn; nhóm (chung mục tiêu)
为了一定的目的组织起来共同行动的团体
- 商业 集团 竞争 激烈
- Tập đoàn thương mại cạnh tranh gay gắt.
- 工业 集团 规模 很大
- Tập đoàn công nghiệp có quy mô rất lớn.
- 金融 集团 实力雄厚
- Tập đoàn tài chính có thực lực hùng hậu.
- 科技 集团 不断 发展
- Tập đoàn khoa học kỹ thuật không ngừng phát triển.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. tập đoàn (kinh tế)
由一个经济实力强、知名度高的大企业牵头,联合或兼并有关企业而组成的,有专门经营方向的经济实体
- 三星集团 很 强大
- Tậm đoàn Samsung rất lớn mạnh.
- 该 集团 实力 强劲
- Tập đoàn này sức mạnh hùng hậu.
- 华为 集团 发展 很快
- Tập đoàn Huawei phát triển rất nhanh.
- 这是 知名 集团
- Đây là tập đoàn nổi tiếng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集团
- 索普 公司 正试图 接掌 拜斯 集团
- Thorpes đang cố gắng tiếp quản Bass Industries.
- 公司 合并 成 一个 新 集团
- Công ty sáp nhập thành một tập đoàn mới.
- 合并 两个 或 多个 商业 上 的 利益集团 或 法人 团体 的 合并
- Kết hợp hai hoặc nhiều tập đoàn lợi ích kinh doanh hoặc tổ chức pháp nhân.
- 这是 知名 集团
- Đây là tập đoàn nổi tiếng.
- 科技 集团 不断 发展
- Tập đoàn khoa học kỹ thuật không ngừng phát triển.
- 拆白党 ( 骗取 财物 的 流氓集团 或 坏分子 )
- bọn lừa đảo; băng lừa đảo.
- 华为 集团 发展 很快
- Tập đoàn Huawei phát triển rất nhanh.
- 显然 这是 小集团 的 特点
- Rõ ràng đó là cách mà bè phái này hoạt động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
团›
集›