Đọc nhanh: 团团 (đoàn đoàn). Ý nghĩa là: tròn; hình tròn, bao quanh; vây quanh. Ví dụ : - 团团的小脸儿。 gương mặt tròn trịa. - 团团转 xoay quanh. - 团团围住 vây vòng trong vòng ngoài
团团 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tròn; hình tròn
形容圆的样子
- 团团 的 小脸儿
- gương mặt tròn trịa
✪ 2. bao quanh; vây quanh
形容旋转或围绕的样子
- 团团转
- xoay quanh
- 团团围住
- vây vòng trong vòng ngoài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 团团
- 主力 兵团
- binh đoàn chủ lực
- 中国 运动员 组团 参加 奥运会
- vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.
- 乐团 里 有 很多 喇叭
- Trong ban nhạc có rất nhiều kèn đồng.
- 主席团 成员
- Thành viên đoàn chủ tịch.
- 乐团 在 演奏 交响曲
- Dàn nhạc đang biểu diễn giao hưởng.
- 鹊桥相会 ( 比喻 夫妻 或 情人 久别 后 团聚 )
- vợ chồng trùng phùng.
- 互相 猜忌 会 影响 团结
- nghi ngờ lẫn nhau sẽ ảnh hưởng đến sự đoàn kết
- 事故 累 了 整个 团队
- Sự cố đã liên lụy đến cả đội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
团›