Đọc nhanh: 团体旅行 (đoàn thể lữ hành). Ý nghĩa là: Đi du lịch theo đoàn, du lịch đoàn thể.
团体旅行 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đi du lịch theo đoàn, du lịch đoàn thể
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 团体旅行
- 旅行团 导游
- hướng dẫn viên đoàn du lịch
- 旅行团 领导
- trưởng đoàn du lịch
- 旅行 是 一种 宝贵 的 体验
- Du lịch là một trải nghiệm quý giá.
- 他 的 旅行 富有 了 丰富 的 体验
- Chuyến đi của anh ấy đã làm phong phú thêm nhiều trải nghiệm.
- 这次 旅行 的 体验 十分 美妙
- Trải nghiệm du lịch lần này rất tuyệt vời.
- 旅行 能 体验 当地 风情
- Du lịch giúp trải nghiệm phong tục địa phương.
- 您 想 参加 包团 旅行 还是 独自一人 旅行
- Bạn muốn tham gia một chuyến du lịch trọn gói hay du lịch tự túc ?
- 你们 有没有 滑雪 旅行团 ?
- Bạn có tour trượt tuyết?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
团›
旅›
行›