Đọc nhanh: 回首 (hồi thủ). Ý nghĩa là: quay đầu lại; quay đầu lại phía sau, nhớ lại; nhìn lại; hồi tưởng; nghĩ lại. Ví dụ : - 屡屡回首,不忍离去。 không đành lòng ra đi.. - 回首往事 nhớ lại dĩ vãng.
回首 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quay đầu lại; quay đầu lại phía sau
把头转向后方
- 屡屡 回首 , 不忍 离去
- không đành lòng ra đi.
✪ 2. nhớ lại; nhìn lại; hồi tưởng; nghĩ lại
回忆
- 回首往事
- nhớ lại dĩ vãng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回首
- 屡屡 回首 , 不忍 离去
- không đành lòng ra đi.
- 今早 刚 从 雷克雅 维克 飞回来 冰岛 首都
- Cô ấy đã bay từ Reykjavik vào sáng nay.
- 回首 前尘
- nhìn lại những chặng đường đã qua; nhìn lại quá khứ.
- 回首往事
- nhớ lại dĩ vãng.
- 也许 恨意 是 我 首先 找回 的 人性
- Có lẽ hận thù là thứ đầu tiên tôi nhận lại.
- 首长 向 站岗 的 卫兵 回 了 个 礼
- thủ tướng chào lại lính gác.
- 听到 这 首歌 , 回忆 再次 浮现
- Nghe bài hát này, ký ức lại hiện lên.
- 要是 任务 完 不成 , 我 没有 面目 回去 见 首长 和 同志 们
- Nếu nhiệm vụ không hoàn thành, tôi không còn mặt mũi nào quay về gặp thủ trưởng và các đồng chí nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
首›