出租 chūzū
volume volume

Từ hán việt: 【xuất tô】

Đọc nhanh: 出租 (xuất tô). Ý nghĩa là: cho thuê; cho mượn, xe taxi. Ví dụ : - 这套房子正在出租。 Căn nhà này đang cho thuê.. - 这家店有礼服出租的业务。 Tiệm này có dịch vụ cho thuê lễ phục.. - 那辆汽车已经出租给别人了。 Chiếc xe đó cho người khác thuê rồi.

Ý Nghĩa của "出租" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

出租 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cho thuê; cho mượn

收别人的钱,让别人可以在一段时间里使用某个东西(比如房子、车、图书等等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这套 zhètào 房子 fángzi 正在 zhèngzài 出租 chūzū

    - Căn nhà này đang cho thuê.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 店有 diànyǒu 礼服 lǐfú 出租 chūzū de 业务 yèwù

    - Tiệm này có dịch vụ cho thuê lễ phục.

  • volume volume

    - 那辆 nàliàng 汽车 qìchē 已经 yǐjīng 出租 chūzū gěi 别人 biérén le

    - Chiếc xe đó cho người khác thuê rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

出租 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xe taxi

“出租车”的省略说法,意思和用法和“出租车”一样

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì kāi 出租 chūzū de

    - Anh ấy là tài xế lái taxi.

  • volume volume

    - zài 路边 lùbiān děng 出租 chūzū

    - Tôi đang ven đường đợi xe taxi..

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 出租

✪ 1. 出租 + Tân ngữ

cho thuê cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - 出租 chūzū 房子 fángzi

    - Cho thuê nhà.

  • volume

    - 出租 chūzū 土地 tǔdì

    - Cho thuê đất.

✪ 2. 把 + Danh từ + 出租 + 给+ Chủ ngữ

cho thuê...cho...

Ví dụ:
  • volume

    - 车子 chēzi 出租 chūzū gěi

    - Cho thuê chiếc xe cho anh ấy.

  • volume

    - 工作室 gōngzuòshì 出租 chūzū gěi

    - Cho thuê phòng làm việc cho anh ấy.

✪ 3. Động từ (打/搭/叫,...) + 出租

diễn tả hành động tương ứng liên quan đến taxi

Ví dụ:
  • volume

    - 出租 chūzū 商场 shāngchǎng

    - Tôi bắt taxi đến trung tâm mại.

  • volume

    - 爷爷 yéye jiào 出租 chūzū 来接 láijiē 我们 wǒmen

    - Ông nội gọi taxi đến đón chúng tôi.

  • volume

    - 出租 chūzū 上班 shàngbān

    - Anh ấy bắt taxi đi làm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出租

  • volume volume

    - 出租 chūzū 土地 tǔdì

    - Cho thuê đất.

  • volume volume

    - 出租 chūzū 房子 fángzi

    - Cho thuê nhà.

  • volume volume

    - 下雨天 xiàyǔtiān 很难 hěnnán 打到 dǎdào 出租车 chūzūchē

    - Trời mưa rất khó gọi xe taxi.

  • volume volume

    - 出租人 chūzūrén 驱逐 qūzhú 不付 bùfù 租金 zūjīn de 承租人 chéngzūrén

    - Chủ nhà có thể đuổi người thuê không thanh toán tiền thuê.

  • volume volume

    - shì kāi 出租 chūzū de

    - Anh ấy là tài xế lái taxi.

  • volume volume

    - shì 可出租 kěchūzū 越来越少 yuèláiyuèshǎo 售后服务 shòuhòufúwù de 公共 gōnggòng 房屋 fángwū 市场 shìchǎng de 需求 xūqiú 超过 chāoguò le 供应 gōngyìng

    - Thành phố có thể thuê nhà ở công cộng với ngày càng ít dịch vụ sau bán hàng, và nhu cầu thị trường vượt quá cung.

  • volume volume

    - cóng 衣兜 yīdōu 拿出 náchū 一些 yīxiē qián 递给 dìgěi 出租车 chūzūchē 司机 sījī

    - Anh ta lấy ra một ít tiền từ túi áo và đưa cho tài xế taxi.

  • volume volume

    - 个人 gèrén yǒu 一套 yītào 两室 liǎngshì 厅房 tīngfáng 房屋 fángwū 诚意 chéngyì 出租 chūzū

    - Tôi có căn nhà 2 phòng ngủ 1 phòng ngủ muốn cho thuê

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin: Jū , Zū
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDBM (竹木月一)
    • Bảng mã:U+79DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao