发放 fāfàng
volume volume

Từ hán việt: 【phát phóng】

Đọc nhanh: 发放 (phát phóng). Ý nghĩa là: cấp; phát; phát cho; cấp cho; phân phát, xử; xử lý; xử trí, phát; phát hành. Ví dụ : - 他们正在发放食品和水。 Họ đang phân phát thực phẩm và nước.. - 学校发放了助学金。 Trường học đã cấp tiền hỗ trợ học sinh.. - 政府发放了救灾物资。 Chính phủ đã phân phát hàng cứu trợ.

Ý Nghĩa của "发放" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

发放 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. cấp; phát; phát cho; cấp cho; phân phát

(政府、机构) 把钱或物资等发给需要的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 发放 fāfàng 食品 shípǐn shuǐ

    - Họ đang phân phát thực phẩm và nước.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 发放 fāfàng le 助学金 zhùxuéjīn

    - Trường học đã cấp tiền hỗ trợ học sinh.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 发放 fāfàng le 救灾物资 jiùzāiwùzī

    - Chính phủ đã phân phát hàng cứu trợ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. xử; xử lý; xử trí

处理;处置 (多见于早期白话)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公司 gōngsī 发放 fāfàng le 员工福利 yuángōngfúlì

    - Công ty đã xử lý phúc lợi cho nhân viên.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 发放 fāfàng le 紧急 jǐnjí 援助 yuánzhù

    - Họ đã xử trí viện trợ khẩn cấp.

  • volume volume

    - 银行 yínháng 发放 fāfàng le 贷款 dàikuǎn

    - Ngân hàng đã xử lý các khoản vay.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. phát; phát hành

发出;放出

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公司 gōngsī 发放 fāfàng le 年度报告 niándùbàogào

    - Công ty đã phát hành báo cáo năm.

  • volume volume

    - 银行 yínháng 发放 fāfàng le xīn de 信用卡 xìnyòngkǎ

    - Ngân hàng đã phát hành thẻ tín dụng mới.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 发放 fāfàng le xīn de 身份证 shēnfènzhèng

    - Chính phủ đã phát hành thẻ căn cước mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 发放

✪ 1. 发放 + Tân ngữ (食品/奖金/物资)

Ví dụ:
  • volume

    - 公司 gōngsī 发放 fāfàng le 奖金 jiǎngjīn gěi 员工 yuángōng

    - Công ty phát thưởng cho nhân viên.

  • volume

    - 学校 xuéxiào 发放 fāfàng le 食品 shípǐn gěi 贫困学生 pínkùnxuésheng

    - Trường học phát thực phẩm cho học sinh nghèo.

✪ 2. 发放 + 完/完毕/完成

Ví dụ:
  • volume

    - 奖金 jiǎngjīn 已经 yǐjīng 发放 fāfàng 完毕 wánbì

    - Tiền thưởng đã được phát xong.

  • volume

    - 所有 suǒyǒu de 食品 shípǐn 已经 yǐjīng 发放 fāfàng wán

    - Tất cả thực phẩm đã được phát xong.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发放

  • volume volume

    - 他们 tāmen 发放 fāfàng le 紧急 jǐnjí 援助 yuánzhù

    - Họ đã xử trí viện trợ khẩn cấp.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 发放 fāfàng le 奖金 jiǎngjīn

    - Công ty đã phát tiền thưởng.

  • volume volume

    - duì 资本 zīběn de 精明 jīngmíng 投放 tóufàng 使 shǐ de 生活 shēnghuó 发生巨变 fāshēngjùbiàn

    - Sự đầu tư thông minh vào vốn của anh ấy đã làm thay đổi đáng kể cuộc sống của anh ấy.

  • volume volume

    - 佣金 yòngjīn 每月 měiyuè 发放 fāfàng 一次 yīcì

    - Hoa hồng được phát hàng tháng.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 发放 fāfàng le 员工福利 yuángōngfúlì

    - Công ty đã xử lý phúc lợi cho nhân viên.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 发放 fāfàng le 奖金 jiǎngjīn gěi 员工 yuángōng

    - Công ty phát thưởng cho nhân viên.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 发放 fāfàng 食品 shípǐn shuǐ

    - Họ đang phân phát thực phẩm và nước.

  • volume volume

    - 商业 shāngyè 公司 gōngsī 通常 tōngcháng shì 发行 fāxíng 赎回 shúhuí de 股票 gǔpiào 开放式 kāifàngshì 投资 tóuzī 有限责任 yǒuxiànzérèn 公司 gōngsī

    - Công ty kinh doanh thường là công ty trách nhiệm hữu hạn đầu tư mở phát hành cổ phiếu có thể mua lại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fǎng , Fàng
    • Âm hán việt: Phóng , Phương , Phỏng
    • Nét bút:丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YSOK (卜尸人大)
    • Bảng mã:U+653E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao