Đọc nhanh: 发放 (phát phóng). Ý nghĩa là: cấp; phát; phát cho; cấp cho; phân phát, xử; xử lý; xử trí, phát; phát hành. Ví dụ : - 他们正在发放食品和水。 Họ đang phân phát thực phẩm và nước.. - 学校发放了助学金。 Trường học đã cấp tiền hỗ trợ học sinh.. - 政府发放了救灾物资。 Chính phủ đã phân phát hàng cứu trợ.
发放 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cấp; phát; phát cho; cấp cho; phân phát
(政府、机构) 把钱或物资等发给需要的人
- 他们 正在 发放 食品 和 水
- Họ đang phân phát thực phẩm và nước.
- 学校 发放 了 助学金
- Trường học đã cấp tiền hỗ trợ học sinh.
- 政府 发放 了 救灾物资
- Chính phủ đã phân phát hàng cứu trợ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. xử; xử lý; xử trí
处理;处置 (多见于早期白话)
- 公司 发放 了 员工福利
- Công ty đã xử lý phúc lợi cho nhân viên.
- 他们 发放 了 紧急 援助
- Họ đã xử trí viện trợ khẩn cấp.
- 银行 发放 了 贷款
- Ngân hàng đã xử lý các khoản vay.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. phát; phát hành
发出;放出
- 公司 发放 了 年度报告
- Công ty đã phát hành báo cáo năm.
- 银行 发放 了 新 的 信用卡
- Ngân hàng đã phát hành thẻ tín dụng mới.
- 政府 发放 了 新 的 身份证
- Chính phủ đã phát hành thẻ căn cước mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 发放
✪ 1. 发放 + Tân ngữ (食品/奖金/物资)
- 公司 发放 了 奖金 给 员工
- Công ty phát thưởng cho nhân viên.
- 学校 发放 了 食品 给 贫困学生
- Trường học phát thực phẩm cho học sinh nghèo.
✪ 2. 发放 + 完/完毕/完成
- 奖金 已经 发放 完毕
- Tiền thưởng đã được phát xong.
- 所有 的 食品 已经 发放 完
- Tất cả thực phẩm đã được phát xong.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发放
- 他们 发放 了 紧急 援助
- Họ đã xử trí viện trợ khẩn cấp.
- 公司 发放 了 奖金
- Công ty đã phát tiền thưởng.
- 他 对 资本 的 精明 投放 已 使 他 的 生活 发生巨变
- Sự đầu tư thông minh vào vốn của anh ấy đã làm thay đổi đáng kể cuộc sống của anh ấy.
- 佣金 每月 发放 一次
- Hoa hồng được phát hàng tháng.
- 公司 发放 了 员工福利
- Công ty đã xử lý phúc lợi cho nhân viên.
- 公司 发放 了 奖金 给 员工
- Công ty phát thưởng cho nhân viên.
- 他们 正在 发放 食品 和 水
- Họ đang phân phát thực phẩm và nước.
- 商业 公司 通常 是 发行 可 赎回 的 股票 开放式 投资 有限责任 公司
- Công ty kinh doanh thường là công ty trách nhiệm hữu hạn đầu tư mở phát hành cổ phiếu có thể mua lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
放›