Đọc nhanh: 输送 (thâu tống). Ý nghĩa là: chuyển vận; chuyển lau. Ví dụ : - 输送带。 băng tải.. - 植物的根吸收了肥料,就输送到枝叶上去。 rễ cây hấp thụ lấy phân rồi chuyển vận lên lá.
输送 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyển vận; chuyển lau
从一处运到另一处;运送
- 输送带
- băng tải.
- 植物 的 根 吸收 了 肥料 , 就 输送到 枝叶 上去
- rễ cây hấp thụ lấy phân rồi chuyển vận lên lá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 输送
- 输送带
- băng tải.
- 巨大 的 管道 把 水沿 山坡 输送 下山
- Những đường ống khổng lồ dẫn nước xuống sườn đồi.
- 他们 本 应该 两 小时 前 送交 一个 目击 证人
- Họ được cho là đã đưa ra một nhân chứng hai giờ trước.
- 植物 的 根 吸收 了 肥料 , 就 输送到 枝叶 上去
- rễ cây hấp thụ lấy phân rồi chuyển vận lên lá.
- 通过 管道 把 热水 从 锅炉 输送到 散热器 里
- Dùng ống dẫn để truyền nhiệt từ nồi hơi tới bộ tản nhiệt.
- 如果 您 输入您 的 电子 邮箱地址 , 税票 将会 自动 发送给 您
- Nếu bạn nhập địa chỉ email của mình, biên lai thuế sẽ tự động được gửi cho bạn.
- 买一送一 , 太 划算 了
- Mua một tặng một, quá hời.
- 他们 把 车 送到 洗车 店 清洗
- Họ đưa xe đến tiệm rửa xe để làm sạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
输›
送›