Đọc nhanh: 余热回收 (dư nhiệt hồi thu). Ý nghĩa là: Thu hồi nhiệt thừa.
余热回收 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thu hồi nhiệt thừa
余热是指受历史、技术、理念等的局限性,在已投运的工业耗能装置中,原始设计未被合理利用的显热和潜热。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 余热回收
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 利用 余热 取暖
- lợi dụng nhiệt lượng thừa để sưởi ấm.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 他 收入 不 多 , 但是 每月 都 有 结余
- anh ấy thu nhập không nhiều nhưng hàng tháng vẫn có dư lại.
- 你 可以 把 这些 纸箱 回收 吗 ?
- Bạn có thể tái chế những thùng giấy này không?
- 你 会 收到 一份 回执
- Bạn sẽ nhận được một biên lai.
- 他 一 收到 通知 , 当时 就 回去 了
- Anh ấy vừa nhận thông báo, liền quay về rồi.
- 他 终于 收到 了 回信
- Cuối cùng anh ấy cũng nhận được thư trả lời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
回›
收›
热›