Đọc nhanh: 回手 (hồi thủ). Ý nghĩa là: với tay; trở tay lại, đánh lại; đánh trả; giáng trả. Ví dụ : - 走出了屋子,回手把门带上。 ra khỏi nhà, với tay đóng cửa lại.. - 打不回手 đánh không đánh lại
回手 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. với tay; trở tay lại
把手伸向身后或转回身去伸手
- 走出 了 屋子 , 回手 把门 带上
- ra khỏi nhà, với tay đóng cửa lại.
✪ 2. đánh lại; đánh trả; giáng trả
还手;还击
- 打 不 回手
- đánh không đánh lại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回手
- 打 不 回手
- đánh không đánh lại
- 妙手回春
- Thầy thuốc giỏi cứu sống người sắp chết.
- 妙手回春
- thầy thuốc tài giỏi
- 从 他 的 手中 抽回 她 的 手
- tay cô ấy rút ra từ tay anh ấy.
- 无论 他 怎么 道歉 对方 就是 不肯 高抬贵手 撤回 资本
- Cho dù anh ta có xin lỗi như thế nào thì đối phương vẫn không nương tay và đòi rút vốn.
- 她 为 寻回 遗失 的 手镯 提出 以 酬金 答谢
- Cô ấy đề xuất trả thù bằng tiền thưởng để tìm lại chiếc vòng tay đã bị mất.
- 孩子 们 举手 回答 问题
- Trẻ em giơ tay trả lời câu hỏi.
- 他 挥挥手 , 说 : 再见 了 , 我要 回家 了 。
- "Tạm biệt nhé, tôi phải về nhà rồi."
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
手›