Đọc nhanh: 追念 (truy niệm). Ý nghĩa là: nhớ lại; nhớ ra, hồi ức, truy niệm.
追念 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nhớ lại; nhớ ra
追忆怀念
✪ 2. hồi ức
想 (过去的事)
✪ 3. truy niệm
怀念往事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追念
- 曾经 的 一念之差 , 令 他 追悔莫及
- Quá khứ chênh vênh khiến anh tiếc nuối cũng muộn màng.
- 为 烈士 追记 特等功
- ghi công lao đặc biệt của chiến sĩ.
- 不要 盲目 追求 数字
- không nên mù quáng chạy theo số lượng.
- 她 追念 那段 旧 有情
- Cô ấy nhớ lại tình bạn cũ đó.
- 默默 念 咒语
- Lặng lẽ đọc thần chú.
- 两只 猫 在 屋里 追逐
- Hai con mèo đang đuổi nhau trong nhà.
- 为了 纪念 这 一天 , 他们 给 它 命名 为 光棍节
- Để kỷ niệm ngày này, họ đặt tên là "Lễ Độc Thân".
- 两个 小伙子 都 在 追 这位 姑娘
- hai chàng trai đang theo đuổi một cô gái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
念›
追›