Đọc nhanh: 回销 (hồi tiêu). Ý nghĩa là: bán lại. Ví dụ : - 回销粮 bán lại lương thực
回销 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bán lại
返销
- 回销 粮
- bán lại lương thực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回销
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 一并 报销
- Cùng chi trả
- 回销 粮
- bán lại lương thực
- 一笔勾销
- một nét bút xoá sạch
- 一口 回绝
- từ chối một hồi.
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 一直 等到 他 回来 为止
- Luôn chờ đợi cho đến khi anh ấy quay về.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
销›