Đọc nhanh: 追溯 (truy tố). Ý nghĩa là: ngược dòng; truy ngược; truy xuất nguồn gốc. Ví dụ : - 这个传统可以追溯到古代。 Truyền thống này có thể truy ngược đến thời cổ đại.. - 我们需要追溯这个问题的根源。 Chúng ta cần truy ngược lại nguồn gốc của vấn đề này.. - 这条河流的源头很难追溯。 Nguồn gốc của dòng sông này rất khó truy ngược.
追溯 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngược dòng; truy ngược; truy xuất nguồn gốc
向着江河源头逆流而行;比喻逆着时间顺序探求事物的根源
- 这个 传统 可以 追溯到 古代
- Truyền thống này có thể truy ngược đến thời cổ đại.
- 我们 需要 追溯 这个 问题 的 根源
- Chúng ta cần truy ngược lại nguồn gốc của vấn đề này.
- 这 条 河流 的 源头 很难 追溯
- Nguồn gốc của dòng sông này rất khó truy ngược.
- 我们 追溯到 公司 成立 的 那 一天
- Chúng tôi truy ngược đến ngày công ty được thành lập.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追溯
- 追根溯源
- tìm nguồn gốc
- 追本溯源
- đi tìm nguồn gốc ban đầu.
- 追溯 失败 原因 再 出发
- Nghĩ lại nguyên nhân thất bại rồi lại xuất phát.
- 这种 宿仇 可能 要 追溯 好几代
- Mối thù này có thể kéo dài nhiều thế hệ.
- 我们 追溯到 公司 成立 的 那 一天
- Chúng tôi truy ngược đến ngày công ty được thành lập.
- 这个 传统 可以 追溯到 古代
- Truyền thống này có thể truy ngược đến thời cổ đại.
- 这 条 河流 的 源头 很难 追溯
- Nguồn gốc của dòng sông này rất khó truy ngược.
- 我们 需要 追溯 这个 问题 的 根源
- Chúng ta cần truy ngược lại nguồn gốc của vấn đề này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
溯›
追›