追溯 zhuīsù
volume volume

Từ hán việt: 【truy tố】

Đọc nhanh: 追溯 (truy tố). Ý nghĩa là: ngược dòng; truy ngược; truy xuất nguồn gốc. Ví dụ : - 这个传统可以追溯到古代。 Truyền thống này có thể truy ngược đến thời cổ đại.. - 我们需要追溯这个问题的根源。 Chúng ta cần truy ngược lại nguồn gốc của vấn đề này.. - 这条河流的源头很难追溯。 Nguồn gốc của dòng sông này rất khó truy ngược.

Ý Nghĩa của "追溯" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

追溯 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngược dòng; truy ngược; truy xuất nguồn gốc

向着江河源头逆流而行;比喻逆着时间顺序探求事物的根源

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 传统 chuántǒng 可以 kěyǐ 追溯到 zhuīsùdào 古代 gǔdài

    - Truyền thống này có thể truy ngược đến thời cổ đại.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 追溯 zhuīsù 这个 zhègè 问题 wèntí de 根源 gēnyuán

    - Chúng ta cần truy ngược lại nguồn gốc của vấn đề này.

  • volume volume

    - zhè tiáo 河流 héliú de 源头 yuántóu 很难 hěnnán 追溯 zhuīsù

    - Nguồn gốc của dòng sông này rất khó truy ngược.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 追溯到 zhuīsùdào 公司 gōngsī 成立 chénglì de 一天 yìtiān

    - Chúng tôi truy ngược đến ngày công ty được thành lập.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追溯

  • volume volume

    - 追根溯源 zhuīgēnsùyuán

    - tìm nguồn gốc

  • volume volume

    - 追本溯源 zhuīběnsùyuán

    - đi tìm nguồn gốc ban đầu.

  • volume volume

    - 追溯 zhuīsù 失败 shībài 原因 yuányīn zài 出发 chūfā

    - Nghĩ lại nguyên nhân thất bại rồi lại xuất phát.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 宿仇 sùchóu 可能 kěnéng yào 追溯 zhuīsù 好几代 hǎojǐdài

    - Mối thù này có thể kéo dài nhiều thế hệ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 追溯到 zhuīsùdào 公司 gōngsī 成立 chénglì de 一天 yìtiān

    - Chúng tôi truy ngược đến ngày công ty được thành lập.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 传统 chuántǒng 可以 kěyǐ 追溯到 zhuīsùdào 古代 gǔdài

    - Truyền thống này có thể truy ngược đến thời cổ đại.

  • volume volume

    - zhè tiáo 河流 héliú de 源头 yuántóu 很难 hěnnán 追溯 zhuīsù

    - Nguồn gốc của dòng sông này rất khó truy ngược.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 追溯 zhuīsù 这个 zhègè 问题 wèntí de 根源 gēnyuán

    - Chúng ta cần truy ngược lại nguồn gốc của vấn đề này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Shuò , Sù
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:丶丶一丶ノ一フ丨ノノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ETUB (水廿山月)
    • Bảng mã:U+6EAF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Duī , Tuī , Zhuī
    • Âm hán việt: Truy , Đôi
    • Nét bút:ノ丨フ一フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YHRR (卜竹口口)
    • Bảng mã:U+8FFD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao