Đọc nhanh: 追思 (truy tư). Ý nghĩa là: hồi tưởng; tưởng nhớ; nhớ lại. Ví dụ : - 追思往事 nhớ lại việc đã qua
追思 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hồi tưởng; tưởng nhớ; nhớ lại
追想;回想
- 追思 往事
- nhớ lại việc đã qua
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追思
- 追思 往事
- nhớ lại việc đã qua
- 不好意思 , 我 没有 零钱
- Xin lỗi, tớ không có tiền lẻ.
- 不好意思 您 刚才 说 什么 ?
- Xin lỗi, bạn vừa nói gì thế?
- 不好意思 我们 能 继续 用 汉语 吗 ?
- Xin lỗi, chúng ta có thể tiếp tục sử dụng tiếng Trung không?
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 不好意思 , 借 我 几元 钱 可以 吗 ?
- Thật ngại quá,bạn có thể cho tôi mượn vài đồng được không?
- 下 一位 名媛 是 塞吉 · 思朋斯
- Người ra mắt tiếp theo của chúng tôi là Sage Spence.
- 鲁迅 是 伟大 的 思想家 和 革命家
- Lỗ Tấn là nhà cách mạng và tư tưởng vĩ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
思›
追›