Đọc nhanh: 展望 (triển vọng). Ý nghĩa là: nhìn về tương lai; nhìn ra xa, triển vọng; dự báo. Ví dụ : - 他爬上山顶,向四周展望。 anh ấy trèo lên đỉnh núi, nhìn ra bốn phía. - 展望未来 nhìn về tương lai.. - 展望世界局势。 nhìn xem tình hình thế giới.
展望 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn về tương lai; nhìn ra xa
往远处看;往将来看
- 他 爬 上 山顶 , 向 四周 展望
- anh ấy trèo lên đỉnh núi, nhìn ra bốn phía
- 展望未来
- nhìn về tương lai.
- 展望 世界 局势
- nhìn xem tình hình thế giới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. triển vọng; dự báo
对事物发展前途的预测
- 21 世纪 展望
- triển vọng thế kỷ 21.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 展望
- 21 世纪 展望
- triển vọng thế kỷ 21.
- 展望未来
- nhìn về tương lai.
- 展望 世界 局势
- nhìn xem tình hình thế giới.
- 再 向前 展望 到 本世纪末 ...
- Tiếp tục nhìn về phía trước đến cuối thế kỷ này...
- 希望 两国关系 能 有 持续 的 发展
- Hy vọng quan hệ giữa hai nước có thể có sự phát triển bền vững.
- 同学们 围着 老师 七嘴八舌 地 发表意见 , 希望 多 开展 些 有趣 的 活动
- Các sinh viên sôi nổi bày tỏ ý kiến của họ xung quanh giáo viên, hy vọng sẽ thực hiện nhiều các hoạt động thú vị hơn.
- 他 爬 上 山顶 , 向 四周 展望
- anh ấy trèo lên đỉnh núi, nhìn ra bốn phía
- 贵市 史密斯 公司 希望 与 本 公司 开展 交易 , 指定 贵处 为 信用 出 证人
- Công ty Smith trong thành phố quý vị muốn tiến hành giao dịch với công ty chúng tôi và chỉ định quý vị là người chứng thực tín dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
展›
望›