展望 zhǎnwàng
volume volume

Từ hán việt: 【triển vọng】

Đọc nhanh: 展望 (triển vọng). Ý nghĩa là: nhìn về tương lai; nhìn ra xa, triển vọng; dự báo. Ví dụ : - 他爬上山顶向四周展望。 anh ấy trèo lên đỉnh núi, nhìn ra bốn phía. - 展望未来 nhìn về tương lai.. - 展望世界局势。 nhìn xem tình hình thế giới.

Ý Nghĩa của "展望" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

展望 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nhìn về tương lai; nhìn ra xa

往远处看;往将来看

Ví dụ:
  • volume volume

    - shàng 山顶 shāndǐng xiàng 四周 sìzhōu 展望 zhǎnwàng

    - anh ấy trèo lên đỉnh núi, nhìn ra bốn phía

  • volume volume

    - 展望未来 zhǎnwàngwèilái

    - nhìn về tương lai.

  • volume volume

    - 展望 zhǎnwàng 世界 shìjiè 局势 júshì

    - nhìn xem tình hình thế giới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. triển vọng; dự báo

对事物发展前途的预测

Ví dụ:
  • volume volume

    - 21 世纪 shìjì 展望 zhǎnwàng

    - triển vọng thế kỷ 21.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 展望

  • volume volume

    - 21 世纪 shìjì 展望 zhǎnwàng

    - triển vọng thế kỷ 21.

  • volume volume

    - 展望未来 zhǎnwàngwèilái

    - nhìn về tương lai.

  • volume volume

    - 展望 zhǎnwàng 世界 shìjiè 局势 júshì

    - nhìn xem tình hình thế giới.

  • volume volume

    - zài 向前 xiàngqián 展望 zhǎnwàng dào 本世纪末 běnshìjìmò ...

    - Tiếp tục nhìn về phía trước đến cuối thế kỷ này...

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 两国关系 liǎngguóguānxì néng yǒu 持续 chíxù de 发展 fāzhǎn

    - Hy vọng quan hệ giữa hai nước có thể có sự phát triển bền vững.

  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen 围着 wéizhe 老师 lǎoshī 七嘴八舌 qīzuǐbāshé 发表意见 fābiǎoyìjiàn 希望 xīwàng duō 开展 kāizhǎn xiē 有趣 yǒuqù de 活动 huódòng

    - Các sinh viên sôi nổi bày tỏ ý kiến ​​của họ xung quanh giáo viên, hy vọng sẽ thực hiện nhiều các hoạt động thú vị hơn.

  • volume volume

    - shàng 山顶 shāndǐng xiàng 四周 sìzhōu 展望 zhǎnwàng

    - anh ấy trèo lên đỉnh núi, nhìn ra bốn phía

  • volume volume

    - 贵市 guìshì 史密斯 shǐmìsī 公司 gōngsī 希望 xīwàng běn 公司 gōngsī 开展 kāizhǎn 交易 jiāoyì 指定 zhǐdìng 贵处 guìchǔ wèi 信用 xìnyòng chū 证人 zhèngrén

    - Công ty Smith trong thành phố quý vị muốn tiến hành giao dịch với công ty chúng tôi và chỉ định quý vị là người chứng thực tín dụng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhǎn
    • Âm hán việt: Triển
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:STV (尸廿女)
    • Bảng mã:U+5C55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+7 nét)
    • Pinyin: Wàng
    • Âm hán việt: Vọng
    • Nét bút:丶一フノフ一一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YBHG (卜月竹土)
    • Bảng mã:U+671B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao