Đọc nhanh: 遗嘱 (di chúc). Ý nghĩa là: di chúc; trăng trối; giối giăng; trối trăng; trối; chúc thư, lời di chúc; lời trăng trối. Ví dụ : - 那位富翁在遗嘱中什么都没给他儿子留下。 Người đó không để lại bất cứ thứ gì cho con trai trong di chúc.. - 遗嘱检验文件副本经这样检验过的遗嘱的已鉴定过的副本 Bản sao văn bản xác nhận di chúc đã được kiểm tra như thế này.
遗嘱 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. di chúc; trăng trối; giối giăng; trối trăng; trối; chúc thư
人在生前或临死时用口头或书面形式嘱咐身后各事应如何处理
- 那位 富翁 在 遗嘱 中 什么 都 没 给 他 儿子 留下
- Người đó không để lại bất cứ thứ gì cho con trai trong di chúc.
- 遗嘱 检验 文件 副本 经 这样 检验 过 的 遗嘱 的 已 鉴定 过 的 副本
- Bản sao văn bản xác nhận di chúc đã được kiểm tra như thế này.
✪ 2. lời di chúc; lời trăng trối
关于上述内容的话或字据
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遗嘱
- 人生 难免 有 遗憾
- Cuộc đời không tránh khỏi những tiếc nuối.
- 遗嘱
- di chúc
- 遗嘱 检验 文件 副本 经 这样 检验 过 的 遗嘱 的 已 鉴定 过 的 副本
- Bản sao văn bản xác nhận di chúc đã được kiểm tra như thế này.
- 他 回答 完全 , 一点 也 没有 遗漏
- anh ấy trả lời hoàn chỉnh, không để sót chút nào.
- 他们 发现 了 新 的 遗址
- Họ đã phát hiện ra di chỉ mới.
- 他嘱 我 路上 小心
- Anh ấy dặn tôi đi đường cẩn thận.
- 那位 富翁 在 遗嘱 中 什么 都 没 给 他 儿子 留下
- Người đó không để lại bất cứ thứ gì cho con trai trong di chúc.
- 他们 正在 发掘 古代 遗址
- Họ đang khai quật những tàn tích cổ xưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘱›
遗›