Đọc nhanh: 至嘱 (chí chúc). Ý nghĩa là: thành khẩn dặn dò; tha thiết dặn dò.
至嘱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thành khẩn dặn dò; tha thiết dặn dò
极恳切的嘱咐 (多用于书信)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 至嘱
- 书 , 杂志 乃至于 报纸 都 有
- Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.
- 亘古 至今 ( 从古到今 )
- từ cổ chí kim
- 人迹罕至
- ít có người đến.
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
- 黄昏 至倦 鸟 纷纷 归巢
- Khi hoàng hôn đến, chim bay về tổ.
- 事情 很难 , 甚至 做不了
- Việc này rất khó, đến mức làm không nổi.
- 事态严重 一 至于 此 !
- Tình hình sao mà nghiêm trọng đến như vậy!
- 人才 的 优势 至关重要
- Lợi thế tài năng là rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘱›
至›