Đọc nhanh: 交卸 (giao tá). Ý nghĩa là: bàn giao. Ví dụ : - 他将于明天交卸。 Cô ấy sẽ bàn giao vào ngày mai.. - 他交卸时非常谨慎。 Anh ấy bàn giao rất cẩn thận.
交卸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bàn giao
旧时官吏卸职,向后任交代
- 他 将 于 明天 交卸
- Cô ấy sẽ bàn giao vào ngày mai.
- 他 交卸 时 非常 谨慎
- Anh ấy bàn giao rất cẩn thận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交卸
- 两 国交 兵
- hai nước giao chiến.
- 东海岸 的 社交圈 今早 炸开 了 锅
- Các giới xã hội bờ đông đang sôi sục sáng nay
- 丝绸之路 是 东西方 文化交流 的 桥梁
- Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 两 国 缔交 以后 , 关系 一直 正常
- hai nước sau khi ký bang giao, quan hệ trở nên bình thường.
- 他 交卸 时 非常 谨慎
- Anh ấy bàn giao rất cẩn thận.
- 父亲 的 差事 也 交卸 了
- Công việc của bố cũng đã bàn giao lại.
- 他 将 于 明天 交卸
- Cô ấy sẽ bàn giao vào ngày mai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
卸›