Đọc nhanh: 请勿大声喧哗 (thỉnh vật đại thanh huyên hoa). Ý nghĩa là: Quiet Please! Xin giữ im lặng.
请勿大声喧哗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quiet Please! Xin giữ im lặng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请勿大声喧哗
- 请 保持 安静 , 不要 喧哗
- Xin hãy giữ yên lặng, đừng ồn ào.
- 不要 肆无忌惮 地 大声 喧哗 这里 是 教室
- Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.
- 这里 不 可以 大声 喧哗
- Không được nói to ở đây.
- 请勿喧哗
- Xin đừng ồn ào.
- 他 大声 说话 吓坏 了 小孩
- Anh ấy nói to khiến trẻ con sợ hãi.
- 浪拍 哗哗 , 声响 巨大
- Sóng vỗ ào ào, âm thanh rất to.
- 各位 观众 请勿喧哗
- Các vị khán giả xin đừng ồn ào.
- 大家 都 午睡 了 , 说话 请 小声 一些
- mọi người đều ngủ trưa hết rồi, nói chuyện xin nhỏ tiếng một tý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勿›
哗›
喧›
声›
大›
请›