huá
volume volume

Từ hán việt: 【hoa】

Đọc nhanh: (hoa). Ý nghĩa là: huyên náo; ồn ào; ầm; ầm ĩ. Ví dụ : - 我不喜欢街头哗吵。 Tôi không thích đường phố ồn ào.. - 大家注意寂静无哗。 Mọi người chú ý yên lặng không ồn ào.. - 小孩们突然哗笑。 Bọn trẻ tự nhiên cười ầm lên.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. huyên náo; ồn ào; ầm; ầm ĩ

喧哗;喧闹;吵闹

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 街头 jiētóu 哗吵 huāchǎo

    - Tôi không thích đường phố ồn ào.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 注意 zhùyì 寂静 jìjìng 无哗 wúhuá

    - Mọi người chú ý yên lặng không ồn ào.

  • volume volume

    - 小孩 xiǎohái men 突然 tūrán 哗笑 huáxiào

    - Bọn trẻ tự nhiên cười ầm lên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - qǐng 保持 bǎochí 安静 ānjìng 不要 búyào 喧哗 xuānhuá

    - Xin hãy giữ yên lặng, đừng ồn ào.

  • volume volume

    - 豆子 dòuzi 哗啦 huālā 撒一地 sāyīdì

    - Hạt đậu rơi xuống đất với tiếng xào xạc.

  • volume volume

    - 流水 liúshuǐ 哗哗 huāhuā 流淌 liútǎng zài 山间 shānjiān

    - Dòng nước chảy ầm ầm giữa núi rừng.

  • volume volume

    - 风吹 fēngchuī 哗哗 huāhuā 树叶 shùyè 摇动 yáodòng

    - Gió thổi ào ào, lá cây rung động.

  • volume volume

    - 街上 jiēshàng tài 喧哗 xuānhuá

    - Trên đường quá ồn ào.

  • volume volume

    - 车站里 chēzhànlǐ 人群 rénqún 喧哗 xuānhuá

    - Đám đông ồn ào ở ga xe lửa.

  • volume volume

    - 请勿喧哗 qǐngwùxuānhuá

    - Xin đừng ồn ào.

  • volume volume

    - 许多 xǔduō 大船 dàchuán dōu zài 起碇 qǐdìng 铁链 tiěliàn 不断 bùduàn 哗啦啦 huālālā 地响 dìxiǎng zhe

    - Nhiều tàu lớn đang nhổ neo, tiếng dây xích kêu rầm rầm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Huā , Huá
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:丨フ一ノ丨ノフ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ROPJ (口人心十)
    • Bảng mã:U+54D7
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa