Đọc nhanh: 哗然 (hoa nhiên). Ý nghĩa là: ồ lên; ồn ào; rộ lên; náo động; xôn xao, râm ran. Ví dụ : - 举座哗然 cử toạ ồ lên. - 舆论哗然 dư luận xôn xao.
哗然 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ồ lên; ồn ào; rộ lên; náo động; xôn xao
形容许多人吵吵嚷嚷
- 举座 哗然
- cử toạ ồ lên
- 舆论哗然
- dư luận xôn xao.
✪ 2. râm ran
形容人声杂乱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哗然
- 举座 哗然
- cử toạ ồ lên
- 舆论哗然
- dư luận xôn xao.
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 一体 浑然
- một khối
- 小孩 们 突然 哗笑
- Bọn trẻ tự nhiên cười ầm lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哗›
然›