Đọc nhanh: 喧哗与骚动 (huyên hoa dữ tao động). Ý nghĩa là: The Sound and the Fury (tiểu thuyết của William Faulkner 威廉 · 福克納 | 威廉 · 福克纳 [Wei1 lian2 · Fu2 ke4 na4]).
喧哗与骚动 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. The Sound and the Fury (tiểu thuyết của William Faulkner 威廉 · 福克納 | 威廉 · 福克纳 [Wei1 lian2 · Fu2 ke4 na4])
The Sound and the Fury (novel by William Faulkner 威廉·福克納|威廉·福克纳[Wei1 lian2 · Fu2 ke4 na4])
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喧哗与骚动
- 与其 等待 , 不如 主动出击
- Thay vì chờ đợi, hãy chủ động tấn công.
- 不要 肆无忌惮 地 大声 喧哗 这里 是 教室
- Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.
- 与其 拖延时间 , 不如 立即行动
- Thay vì hoãn thời gian, chi bằng hành động ngay lập tức.
- 他 积极参与 学校 的 活动
- Anh ấy tích cực tham gia hoạt động của trường.
- 他 参与 了 宗教 活动
- Ông tham gia các hoạt động tôn giáo.
- 关于 这次 活动 , 我会 参与
- Về hoạt động lần này, tôi sẽ tham gia.
- 他 叫 我 一 、 两天 内别 回来 , 等 喧嚣 和 动乱 平息 下来 再说
- Anh ấy bảo tôi không nên trở về trong một hoặc hai ngày, hãy chờ tình hình ồn ào và hỗn loạn được làm dịu trước khi nói chuyện tiếp.
- 他 的 言论 引发 了 骚动
- Lời anh ấy khiến mọi người xôn xao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
动›
哗›
喧›
骚›