Đọc nhanh: 保育 (bảo dục). Ý nghĩa là: chăm sóc; nuôi dưỡng; giữ trẻ. Ví dụ : - 做保育员 làm người nuôi dạy trẻ. - 老王结婚了,对方是幼儿园的保育员。 anh Vương cưới vợ rồi, chị ấy là bảo mẫu ở nhà trẻ.
保育 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chăm sóc; nuôi dưỡng; giữ trẻ
经心照管幼儿,使好好成长
- 做 保育员
- làm người nuôi dạy trẻ
- 老王 结婚 了 , 对方 是 幼儿园 的 保育员
- anh Vương cưới vợ rồi, chị ấy là bảo mẫu ở nhà trẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保育
- 做 保育员
- làm người nuôi dạy trẻ
- 老王 结婚 了 , 对方 是 幼儿园 的 保育员
- anh Vương cưới vợ rồi, chị ấy là bảo mẫu ở nhà trẻ.
- 胎儿 的 发育 受到 良好 保护
- Sự phát triển của thai nhi được bảo vệ tốt.
- 生育 保险 基金 如何 征缴 和 治理 ?
- Quỹ bảo hiểm thai sản được thu và quản lý như thế nào?
- 学校 推广 环保 教育
- Trường học quảng bá giáo dục bảo vệ môi trường.
- 东北虎 保护区 只 让 老虎 和 它们 的 猎物 生活
- khu vực bảo tồn loài hổ Đông Bắc chỉ giành cho hổ và các loài thú săn sinh sống.
- 为了 保护 我们 的 知识产权 我们 要 谨慎 选择 合作伙伴
- Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.
- 中青年 教师 是 教育战线 的 主干
- những giáo viên trẻ là nồng cốt của mặt trận giáo dục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
育›