Đọc nhanh: 哺 (bộ.bô.bu). Ý nghĩa là: đút; bón; mớm; cho ăn; cho bú (cho trẻ chưa biết tự ăn), nghiền; nghiền ngẫm; nhai kỹ; nhai nát, cơm búng; đồ ăn để mớm. Ví dụ : - 母鸟在哺小鸟。 Chim mẹ đang cho chim con ăn.. - 她用母乳哺孩子。 Cô ấy dùng sữa mẹ nuôi con.. - 他在慢慢哺着食物。 Anh ấy đang từ từ nhai thức ăn.
哺 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đút; bón; mớm; cho ăn; cho bú (cho trẻ chưa biết tự ăn)
喂(不会取食的幼儿)
- 母鸟 在 哺 小鸟
- Chim mẹ đang cho chim con ăn.
- 她 用 母乳 哺 孩子
- Cô ấy dùng sữa mẹ nuôi con.
✪ 2. nghiền; nghiền ngẫm; nhai kỹ; nhai nát
咀嚼着的食物
- 他 在 慢慢 哺着 食物
- Anh ấy đang từ từ nhai thức ăn.
- 她 小心翼翼 地 哺着 食物
- Cô ấy cẩn thận nhai thức ăn.
哺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cơm búng; đồ ăn để mớm
嘴里含着的食物
- 他 把 哺 喂给 了 孩子
- Anh ấy bón cơm búng cho đứa trẻ.
- 她 把 哺 放在 勺子 上
- Cô ấy cho cơm búng lên thìa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哺
- 母鸟 在 哺 小鸟
- Chim mẹ đang cho chim con ăn.
- 《 哺乳动物 图鉴 》
- sách tranh về động vật có vú.
- 他 把 哺 喂给 了 孩子
- Anh ấy bón cơm búng cho đứa trẻ.
- 他 在 慢慢 哺着 食物
- Anh ấy đang từ từ nhai thức ăn.
- 她 用 母乳 哺 孩子
- Cô ấy dùng sữa mẹ nuôi con.
- 她 把 哺 放在 勺子 上
- Cô ấy cho cơm búng lên thìa.
- 她 小心翼翼 地 哺着 食物
- Cô ấy cẩn thận nhai thức ăn.
- 他 在 母亲 的 哺育 下 健康成长
- Anh ấy lớn lên khỏe mạnh dưới sự nuôi dưỡng của mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哺›