Đọc nhanh: 哆嗦貌 (xỉ sách mạo). Ý nghĩa là: căm căm.
哆嗦貌 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. căm căm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哆嗦貌
- 他 对 长辈 很 有 礼貌
- Anh ấy rất lễ phép với người lớn.
- 他 啰嗦 个 不停 , 但 我 都 觉得 不 厌烦
- Anh ấy cứ huyên thuyên mãi nhưng tôi không thấy chán chút nào.
- 我 害怕 得 哆嗦
- Tôi run lẩy bẩy vì sợ hãi.
- 我 的 身体 不停 哆嗦
- Cơ thể tôi không ngừng run lập cập.
- 他 很 在乎 自己 的 容貌
- Anh ấy rất quan tâm tới vẻ ngoài.
- 风貌 娉婷
- phong thái tướng mạo tha thướt
- 他 接受 礼貌 的 邀请
- Anh ấy nhận lời mời lịch sự.
- 他 因为 紧张 而 哆嗦
- Anh ấy run lẩy bẩy vì căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哆›
嗦›
貌›