duō
volume volume

Từ hán việt: 【xỉ.đá.sỉ】

Đọc nhanh: (xỉ.đá.sỉ). Ý nghĩa là: run lẩy bẩy; run lập cập. Ví dụ : - 冻得直哆 lạnh run lập cập. - 气得浑身哆 giận run lẩy bẩy

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. run lẩy bẩy; run lập cập

哆嗦, 因受外界刺激而身体不由自主地颤动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 冻得 dòngdé zhí duō

    - lạnh run lập cập

  • volume volume

    - 气得 qìdé 浑身 húnshēn duō

    - giận run lẩy bẩy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 冻得 dòngdé zhí duō

    - lạnh run lập cập

  • volume volume

    - 害怕 hàipà 哆嗦 duōsuo

    - Tôi run lẩy bẩy vì sợ hãi.

  • volume volume

    - de 身体 shēntǐ 不停 bùtíng 哆嗦 duōsuo

    - Cơ thể tôi không ngừng run lập cập.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 紧张 jǐnzhāng ér 哆嗦 duōsuo

    - Anh ấy run lẩy bẩy vì căng thẳng.

  • volume volume

    - 气得 qìdé 浑身 húnshēn duō

    - giận run lẩy bẩy

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Chǐ , Duō
    • Âm hán việt: Sỉ , Xỉ , Đá
    • Nét bút:丨フ一ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RNIN (口弓戈弓)
    • Bảng mã:U+54C6
    • Tần suất sử dụng:Trung bình