Đọc nhanh: 元音和谐 (nguyên âm hoà hài). Ý nghĩa là: sự hài hòa nguyên âm (trong ngữ âm của các ngôn ngữ Altaic).
元音和谐 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự hài hòa nguyên âm (trong ngữ âm của các ngôn ngữ Altaic)
vowel harmony (in phonetics of Altaic languages)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 元音和谐
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 音乐 旋律 和谐 动听
- Nhạc điệu hài hòa êm tai.
- 他们 合作 得 非常 和谐
- Họ hợp tác với nhau rất hòa hợp.
- 他们 和 领导 非常 和谐
- Họ rất hòa hợp với lãnh đạo.
- 元音 在 单词 中 很 重要
- Nguyên âm rất quan trọng trong từ.
- 音乐 可以 带来 和谐 的 感觉
- Âm nhạc có thể mang lại cảm giác hài hòa.
- 哒 咩 是 日语 口语 不行 不许 的 谐音
- "哒咩" là một từ đồng âm không được phép sử dụng trong tiếng Nhật
- 他们 夫妻 房事 生活 很 和谐
- Quan hệ vợ chồng của họ rất hòa hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
元›
和›
谐›
音›