Đọc nhanh: 被和谐 (bị hoà hài). Ý nghĩa là: được "hài hòa" tức là được kiểm duyệt.
被和谐 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được "hài hòa" tức là được kiểm duyệt
to be "harmonized" i.e. censored
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 被和谐
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 人生 最大 的 幸福 莫过于 享受 爱 和 被 爱
- Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.
- 各 民族 和谐 共处
- Các dân tộc sống hòa thuận với nhau.
- 员工 和 老板 比较 和谐
- Nhân viên và sếp tương đối hòa thuận.
- 他们 合作 得 非常 和谐
- Họ hợp tác với nhau rất hòa hợp.
- 他们 和 领导 非常 和谐
- Họ rất hòa hợp với lãnh đạo.
- 只有 团结 才能 构造 出 和谐 、 美好 的 班级 和 社会
- Chỉ có đoàn kết mới tạo nên giai cấp, xã hội hài hòa, tươi đẹp.
- 他 和 情人 约会 被 妻子 发现 了
- Anh ta bị vợ phát hiện đang hẹn hò với người tình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
被›
谐›