Đọc nhanh: 河 (hà). Ý nghĩa là: sông; sông ngòi, Dải Ngân Hà, sông Hoàng Hà. Ví dụ : - 爷爷喜欢在河边钓鱼。 Ông nội thích câu cá ở bờ sông.. - 我的家乡有一条很长的河。 Quê tôi có một con sông rất dài.. - 银河里有无数的星星。 Trong Dải Ngân Hà có vô số các ngôi sao.
河 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. sông; sông ngòi
天然的或人工的大水道
- 爷爷 喜欢 在 河边 钓鱼
- Ông nội thích câu cá ở bờ sông.
- 我 的 家乡 有 一条 很长 的 河
- Quê tôi có một con sông rất dài.
✪ 2. Dải Ngân Hà
指银河系
- 银河 里 有 无数 的 星星
- Trong Dải Ngân Hà có vô số các ngôi sao.
- 从 这儿 可以 看见 天河
- Từ đây có thế nhìn thấy Dải Ngân Hà.
✪ 3. sông Hoàng Hà
特指黄河
- 黄河 是 中国 的 第二 大 河流
- Sông Hoàng Hà là con sông lớn thứ hai của Trung Quốc.
- 河南省 因 黄河 而 得名
- Tỉnh Hà Nam được đặt tên theo sông Hoàng Hà.
✪ 4. họ Hà
姓
- 我姓 河
- Tớ họ Hà.
- 我 的 朋友 姓河
- Bạn của tôi họ Hà.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 河
✪ 1. 过/下 + 河
qua sông/xuống sông
- 你 不会 游泳 , 不要 随便 下河
- Bạn không biết bơi, đừng tùy tiện xuống sông.
- 我们 坐船 过河
- Chúng tôi ngồi thuyền qua sông.
✪ 2. 河 + 里/中
- 我 的 手机 掉 到 河里 了
- Điện thoại của tôi rơi xuống sông rồi.
- 河中 有 很多 鱼
- Dưới sông có rất nhiều cá.
So sánh, Phân biệt 河 với từ khác
✪ 1. 河流 vs 河
"河流" là tên gọi chung của con sông (河), dùng trong văn viết, là danh từ không đếm được; "河" là danh từ đếm được, cũng là một ngữ tố, có khả năng kết hợp với những từ có liên quan khác tạo thành cụm từ, "河流" không có khả năng này
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 河
- 他 不慎 沦河
- Anh ta vô tình rơi xuống sông.
- 他 乘船 济渡 河流
- Anh ấy đi thuyền qua sông.
- 他 不顾 危险 , 跳入 河 中 救人
- Anh ấy bất chấp nguy hiểm, nhảy xuống sông cứu người.
- 黄河 长达 5464 公里
- Sông Hoàng Hà dài 5464 km.
- 他们 在 河上 划着 一只 扁舟
- Họ đang chèo một con thuyền nhỏ trên sông.
- 人们 可以 步行 济河
- Mọi người có thể đi bộ qua sông.
- 今年 汛期 , 海河 的 水情 一直 平稳
- mùa lũ năm nay, mực nước sông biển vẫn ở vị trí cũ.
- 从 这儿 可以 看见 天河
- Từ đây có thế nhìn thấy Dải Ngân Hà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
河›