Đọc nhanh: 同气连枝 (đồng khí liên chi). Ý nghĩa là: Kết nối với nhau. Ví dụ : - 我们姐妹同气连枝 Tỷ muội chúng ta, như cây liền cành
同气连枝 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kết nối với nhau
示例
- 我们 姐妹 同气连枝
- Tỷ muội chúng ta, như cây liền cành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同气连枝
- 天气 寒冷 , 同学们 要 注意 保暖
- Thời tiết lạnh giá, các bạn học sinh cần chú ý giữ ấm.
- 在 天愿作 比翼鸟 , 在 地愿 为 连理枝 。 ( 白居易 诗 · 长恨歌 )
- "trên trời nguyện làm chim liền cánh, dưới đất nguyện kết nhánh liền đôi".
- 我们 姐妹 同气连枝
- Tỷ muội chúng ta, như cây liền cành
- 各地 的 天气 都 很 不同
- Thời tiết ở các nơi đều rất khác nhau.
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
- 今年 的 气候 同 往年 不 一样
- Khí hậu năm nay khác với những năm trước.
- 他们 是 同事 又 是 连襟
- họ vừa là đồng nghiệp vừa là anh em cột chèo với nhau.
- 请 把 文件 连同 附件 一起 发给 我
- Vui lòng gửi tập tin kèm theo phụ lục cho tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
枝›
气›
连›