Đọc nhanh: 鹬蚌相争 (duật bạng tướng tranh). Ý nghĩa là: (văn học) người đánh cá và ngao chiến với nhau (và người đánh cá bắt được cả hai) (thành ngữ); (nghĩa bóng) những người hàng xóm không thể đồng ý sẽ thua bên thứ ba.
鹬蚌相争 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) người đánh cá và ngao chiến với nhau (và người đánh cá bắt được cả hai) (thành ngữ); (nghĩa bóng) những người hàng xóm không thể đồng ý sẽ thua bên thứ ba
lit. sandpiper and clam war together (and the fisherman catches both) (idiom); fig. neighbors who can't agree lose out to a third party
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鹬蚌相争
- 列国 相争
- các nước tranh chấp lẫn nhau.
- 他们 相 争论
- Họ tranh luận với nhau.
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 争似 当初 未 相识
- Thế nào cũng không giống như lúc đầu chưa quen biết.
- 企业 之间 相互竞争
- Các doanh nghiệp cạnh tranh lẫn nhau.
- 他们 互相 争吵
- Họ đang cãi nhau.
- 不要 在 争论 中 反唇相稽
- Đừng cãi nhau khi tranh luận.
- 同学们 在 学习 上 相互竞争
- Các bạn học sinh cạnh tranh với nhau trong học tập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
相›
蚌›
鹬›