鹬蚌相争 yù bàng xiāng zhēng
volume volume

Từ hán việt: 【duật bạng tướng tranh】

Đọc nhanh: 鹬蚌相争 (duật bạng tướng tranh). Ý nghĩa là: (văn học) người đánh cá và ngao chiến với nhau (và người đánh cá bắt được cả hai) (thành ngữ); (nghĩa bóng) những người hàng xóm không thể đồng ý sẽ thua bên thứ ba.

Ý Nghĩa của "鹬蚌相争" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

鹬蚌相争 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. (văn học) người đánh cá và ngao chiến với nhau (và người đánh cá bắt được cả hai) (thành ngữ); (nghĩa bóng) những người hàng xóm không thể đồng ý sẽ thua bên thứ ba

lit. sandpiper and clam war together (and the fisherman catches both) (idiom); fig. neighbors who can't agree lose out to a third party

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鹬蚌相争

  • volume volume

    - 列国 lièguó 相争 xiāngzhēng

    - các nước tranh chấp lẫn nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen xiāng 争论 zhēnglùn

    - Họ tranh luận với nhau.

  • volume volume

    - 一本 yīběn 一利 yīlì ( zhǐ 本钱 běnqián 利息 lìxī 相等 xiāngděng )

    - một vốn một lãi

  • volume volume

    - 争似 zhēngsì 当初 dāngchū wèi 相识 xiāngshí

    - Thế nào cũng không giống như lúc đầu chưa quen biết.

  • volume volume

    - 企业 qǐyè 之间 zhījiān 相互竞争 xiānghùjìngzhēng

    - Các doanh nghiệp cạnh tranh lẫn nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 互相 hùxiāng 争吵 zhēngchǎo

    - Họ đang cãi nhau.

  • volume volume

    - 不要 búyào zài 争论 zhēnglùn zhōng 反唇相稽 fǎnchúnxiāngjī

    - Đừng cãi nhau khi tranh luận.

  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen zài 学习 xuéxí shàng 相互竞争 xiānghùjìngzhēng

    - Các bạn học sinh cạnh tranh với nhau trong học tập.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+5 nét), đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhéng , Zhèng
    • Âm hán việt: Tranh , Tránh
    • Nét bút:ノフフ一一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NSD (弓尸木)
    • Bảng mã:U+4E89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+4 nét)
    • Pinyin: Bàng , Bèng , Fēng , Pí
    • Âm hán việt: Bạng
    • Nét bút:丨フ一丨一丶一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIQJ (中戈手十)
    • Bảng mã:U+868C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+12 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Duật
    • Nét bút:フ丶フ丨ノ丨フノ丶丨フ一ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NBPYM (弓月心卜一)
    • Bảng mã:U+9E6C
    • Tần suất sử dụng:Thấp