Đọc nhanh: 鱼死网破 (ngư tử võng phá). Ý nghĩa là: cá chết lưới rách; bên sứt càng bên gãy gọng; mất cả chì lẫn chài (hai bên đấu tranh cuối cùng đều bị tận diệt); trạng chết thì chúa cũng băng hà; cỏ ủa thì lúa cũng vàng; dưa leo đỏ đít thì cà đỏ trôn. Ví dụ : - 拼个鱼死网破 liều cá chết lưới rách một phen
鱼死网破 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cá chết lưới rách; bên sứt càng bên gãy gọng; mất cả chì lẫn chài (hai bên đấu tranh cuối cùng đều bị tận diệt); trạng chết thì chúa cũng băng hà; cỏ ủa thì lúa cũng vàng; dưa leo đỏ đít thì cà đỏ trôn
比喻斗争双方同归于尽
- 拼个 鱼死网破
- liều cá chết lưới rách một phen
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鱼死网破
- 织 鱼网
- đan lưới đánh cá
- 三天打鱼 两天晒网
- 3 ngày đánh cá, hai hôm phơi lưới.
- 他们 捕 了 满满 一 网鱼
- Họ mắc được một lưới đầy cá
- 拼个 鱼死网破
- liều cá chết lưới rách một phen
- 他们 一起 网鱼
- Họ cùng nhau bắt cá.
- 他 用 网络 住 小鱼
- Anh ấy dùng lưới bọc lấy cá nhỏ.
- 小鱼 为何 突然 死 了
- Con cá sao đột nhiên chết rồi.
- 他们 经常 去 河边 网鱼
- Họ thường ra bờ sông bắt cá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
死›
破›
网›
鱼›