Đọc nhanh: 没头没脑 (một đầu một não). Ý nghĩa là: Không đầu không đuôi. Ví dụ : - 他一进来就没头没脑地冲着小王骂了一顿,神经病 Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.
没头没脑 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không đầu không đuôi
- 他 一 进来 就 没头没脑 地 冲着 小王 骂 了 一顿 神经病
- Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没头没脑
- 这人稀 糊涂 没头脑
- Người này rất hồ đồ chẳng có đầu óc.
- 他 的 解释 没头没尾
- Lời giải thích của anh ấy không có đầu có đuôi.
- 他 的 口头禅 是 没 问题
- Câu cửa miệng của anh ấy là "không vấn đề gì".
- 他 的话 没头没脑 , 叫 人 没法 答 碴儿
- nó nói năng chẳng đâu vào đâu, làm người khác chẳng tiếp lời được.
- 这 几句 没头没脑 的话 真是 个 闷葫芦
- mấy lời không đầu không đuôi này thật là làm bực mình.
- 事情 乱杂 , 没有 头绪
- sự việc lẫn lộn, không biết đầu đuôi.
- 他 一 进来 就 没头没脑 地 冲着 小王 骂 了 一顿 神经病
- Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.
- 他 在 想 购买 冲击 钻头 5mm , 但是 在 淘宝 找 了 半天 还 没 找 着
- Anh ấy muốn mua mũi khoan 5 mm thế nhưng anh ấy tìm rất lâu trên taobao mà vẫn không tìm được
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
没›
脑›