Đọc nhanh: 呆小症 (ngai tiểu chứng). Ý nghĩa là: bệnh đao; chứng đần độn.
呆小症 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh đao; chứng đần độn
胎儿期或婴儿期中,先天性甲状腺机能低下或发生障碍引起的疾病患儿头大,身材矮小,四肢短,皮肤干黄,脸部臃肿,舌头大,智力低下也叫克汀病
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呆小症
- 妹妹 望 着 小猫 发呆
- Em gái ngơ ngác nhìn chú mèo con.
- 他 被 诊断 为 痴呆症
- Anh ta được chẩn đoán mắc bệnh Alzheimer.
- 她 是 在 痴呆症 初期
- Rằng cô ấy mắc chứng mất trí nhớ sớm.
- 痴呆症 影响 了 她 的 生活
- Bệnh Alzheimer đã ảnh hưởng đến cuộc sống của cô ấy.
- 跟 这些 卡哇伊 的 小宝宝 们 呆 在 一起 真 舒服 啊
- Ở đây phải thật tốt với tất cả những đứa trẻ nhỏ dễ thương này.
- 小偷 听到 走近 的 脚步声 , 吓 得 呆住 了
- Tên trộm chết lặng khi nghe tiếng bước chân đến gần.
- 《 西游记 》 是 神话 小说
- "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.
- 一 想到 那小 旅店 , 就 不 打算 呆 下去 了
- Khi nghĩ đến khách sạn nhỏ đó, tôi không định ở đó nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呆›
⺌›
⺍›
小›
症›