Đọc nhanh: 眼明手快 (nhãn minh thủ khoái). Ý nghĩa là: nhanh tay lẹ mắt (thị lực tốt, động tác nhanh).
眼明手快 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhanh tay lẹ mắt (thị lực tốt, động tác nhanh)
眼力好,动作快
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼明手快
- 眼疾手快
- nhanh tay lẹ mắt.
- 他 眼看 著 他们 行将 失败 快乐 得直 搓手
- Anh ta nhìn thấy họ sắp thất bại và vui mừng đến mức không kìm được tay.
- 以人为本 用 简约 明快 的 手法 表现 居室 空
- Hướng đến con người, dùng sự đơn giản và tươi sáng để biểu hiện vẻ đẹp căn phòng trống.
- 他 拍手称快 , 表示 支持
- Anh ấy vỗ tay khen ngợi, thể hiện sự ủng hộ.
- 不要 再 玩 手机 了 快去 学习
- Không chơi điện thoại nữa, mau đi học đi.
- 他 有 一双 明亮 的 眼睛
- Anh ấy có một đôi mắt sáng.
- 一双 明澈 的 眼睛
- một đôi mắt trong sáng.
- 他 几乎 快掉 眼泪 了
- Anh ấy dường như sắp rơi nước mắt rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
快›
手›
明›
眼›